Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 20 Inventory
LESSON 20 Inventory
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ HTML5
/ˈɪnvəntɔːri/
1. adjust /əˈdʒʌst/ v : thay đổi, điều chỉnh.
a. Adil adjusted the quantity of products listed in the computer to match the quantity found in the stockroom.
-> Adil đã điều chỉnh số lượng sản phẩm được liệt kê trong máy tính để phù hợp với số lượng tìm thấy trong kho.
b. The stockroom clerk adjusted the cooking pots on the shelf so they would be easier to count during inventory.
-> Nhân viên trong kho đã điều chỉnh các nồi nấu trên kệ để chúng dễ đếm hơn trong quá trình kiểm kê.
2. automatic /ˌɔːtəˈmætɪk/ adj: tự động hóa.
a.The automatic foot massager was so popular, we couldn't keep it in stock.
-> Máy mát xa chân tự động rất phổ biến, chúng tôi không thể giữ nó trong kho. ( nhanh hết hàng)
b. The lights in the store are on an automatic timer, so they turn off one hour after the store closes.
-> Đèn trong cửa hàng đang bật hẹn giờ tự động, vì vậy chúng sẽ tắt một giờ sau khi cửa hàng đóng cửa.
3. crucial /ˈkruːʃl / adj : important : quan trọng, cần thiết.
a. Knowing how many products we have in stock is crucial to our shipping procedures.
-> Biết có bao nhiêu sản phẩm chúng tôi có trong kho là rất quan trọng đối với các thủ tục vận chuyển của chúng tôi.
b. Inventory is a crucial process and must be taken seriously by all staff.
-> Hàng tồn kho là một quá trình quan trọng và phải được thực hiện nghiêm túc bởi tất cả các nhân viên.
4. discrepancy /dɪsˈkrepənsi/ n: sự khác biệt, bất đồng.
a.The discrepancy between the two counts was easily explained.
-> Sự khác biệt giữa hai lần đếm được giải thích dễ dàng.
b. Unless you catch the error immediately, the discrepancy gets entered into the computer and becomes very difficult to correct.
-> Trừ khi bạn bắt lỗi ngay lập tức, sự khác biệt sẽ được đưa vào máy tính và trở nên rất khó sửa.
5. disturb /dɪˈstɜːrb/ v., to interfere with; to interrupt : làm phiền.
a. Let's see how many products we can count in advance of inventory so we disturb fewer customers.
-> Chúng ta hãy xem có bao nhiêu sản phẩm chúng ta có thể đếm trước hàng tồn kho để chúng ta làm phiền ít khách hàng hơn.
b. I hope I'm not disturbing you, but I need to ask you to move so I can record the products behind you.
-> Tôi hy vọng tôi không làm phiền bạn, nhưng tôi cần yêu cầu bạn di chuyển để tôi có thể ghi lại các sản phẩm phía sau bạn.
6. liability /ˌlaɪəˈbɪləti/ n., an obligation; a responsibility : trách nhiệm.
a. The store's insured liability protects against theft and damaged inventory.
-> Trách nhiệm bảo hiểm của cửa hàng bảo vệ chống trộm và hàng tồn kho bị hư hỏng.
b. The slippery steps were a terrible liability for the store.
-> Các bước đi trơn trượt là một hậu quả khủng khiếp cho các cửa hàng.
7. reflect /rɪˈflekt/ (v) : phản ánh, phản chiếu.
a. It’s very important that the quantity on the printout reflects the number of items on the shelf.
-> Nó rất quan trọng rằng số lượng trên bản in phản ánh số lượng mặt hàng trên kệ.
b. An inaccurate inventory count reflects poorly on the store.
-> Số lượng hàng tồn kho không chính xác phản ánh kém trên các cửa hàng.
8. run /rʌn/ v, to operate : vận hành.
a. As long as the computer is running, you can keep adding new data.
-> Miễn là máy tính đang hoạt động, bạn có thể tiếp tục thêm dữ liệu mới.
b. We'll be running inventory next weekend, so don't make any other plans .
-> Chúng tôi sẽ chạy/ kiểm hàng tồn kho vào cuối tuần tới, vì vậy đừng thực hiện bất kỳ kế hoạch nào khác
9. scan /skæn/ v., to look over quickly: xem qua, quét qua…
a.The computer's optical disk scanned in the price and ordering information .
-> Đĩa quang của máy tính quét giá và thông tin đặt hàng
b. Jasmine quickly scanned the list to see if any information was missing.
-> Jasmine nhanh chóng quét danh sách để xem có thiếu thông tin nào không.
10. subtract /səbˈtrækt/ v., to take away; to deduct : trừ đi, khấu trừ.
a. Once you ring up an item, the computer automatically subtracts it from the inventory log.
-> Khi bạn lấy một hàng hóa, máy tính sẽ tự động trừ nó khỏi nhật ký kiểm kê.
b. Whoever did the inventory forgot to subtract the items that arrived damaged and were never put into the stockroom.
-> Bất cứ ai kiểm hàng tồn kho mà quên trừ đi những món đồ bị hư hại và không bao giờ được đưa vào kho.
11. tedious /ˈtiːdiəs/ adj : boring : nhàm chán.
a. This may be tedious work but you will be glad the inventory is accurate when you hit the busy holiday sales season.
-> Đây có thể là công việc tẻ nhạt nhưng bạn sẽ vui mừng vì hàng tồn kho là chính xác khi bạn đạt trong mùa bán hàng bận rộn.
b. Counting merchandise all weekend is the most tedious job I can imagine.
-> Đếm hàng hóa tất cả các ngày cuối tuần là công việc tẻ nhạt nhất mà tôi có thể tưởng tượng.
12. verify /ˈverɪfaɪ/ v., to prove the truth of : xác nhận.
a. I can't verity the accuracy of these numbers, since I was not present for inventory weekend.
-> Tôi không thể kiểm chứng tính chính xác của những con số này, vì tôi không có mặt trong kho cuối tuần.
b. The inventory process verifies that you have accounted for all the items that are supposed to be in the store.
-> Quy trình kiểm kê xác minh rằng bạn đã hạch toán tất cả các mặt hàng được cho là có trong cửa hàng
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC