Meaning/Usage: [ chắc chắn rồi ]
để diễn tả bạn sẽ làm gì đó !
Explanation:
Nếu một ai đó đề nghị bạn giúp đỡ, bạn có thể nói “ sure thing” để diễn tả sự chắc chắn.
Examples:
"You want me to call you tomorrow? Sure thing."
"Sure thing. I'll be there!"
"I can help you move. Sure thing."
A. "Sorry to hear your mom is in the hospital."
B. "Thanks, they are still doing some tests to find out what is wrong with her."
A. "Well let me know once you find out anything."
B. "Sure thing, I will call you once they let me know."
*CÁC CÂU PHỔ BIẾN MANG NGHĨA TƯƠNG TỰ :
"Of course I will."
"Certainly."