HIỆN TẠI ĐƠN

GRAMMAR
hien-tai-don-151
Chúng ta sử dụng  Thì Hiện Tại Đơn để nói về các thói quen hoặc sự việc trong thời gian lâu. vĩnh viễn. 
chúng ta đang nói về các hành động hoặc sự kiện thường xuyên.
•They drive to the office every day.
•She doesn't come here very often.
•The news usually starts at 6.00 every evening.
•Do you usually have bacon and eggs for breakfast?
Chúng ta nói về sự thật hiển nhiên : 
•We have two children.
•Water freezes at 0° C or 32° F.
•What does this expression mean?
•The Thames flows through London.
Chúng ta nói về sự thật ở tương lai, thường được tìm thấy trong các biểu đồ hoặc lịch trình. 
•Christmas Day falls on a Monday this year.
•The plane leaves at 5.00 tomorrow morning.
•Ramadan doesn't start for another 3 weeks.
•Does the class begin at 10 or 11 this week?
Chúng ta nói về suy nghĩ, cảm xúc tại thời điểm đang nói. Mặc dù các cảm xúc này chỉ xảy ra ngắn n, chúng ta sử dụng hiện tại đơn, không dùng thì hiện tại tiếp diễn. 
•They don't ever agree with us.
•I think you are right.
•She doesn't want you to do it.
•Do you understand what I am trying to say.
EXCERCISES : 
I.Choose the correct form of the following verbs:

wake(s) up - open(s) - speak(s) - take(s) - do(es) - cause(s) - live(s) - play(s) - close(s) - live(s) - drink(s)
1.Ann ___ handball very well.
2.I never ___ coffee.
3.The swimming pool ___ at 7:00 in the morning.
4.It ___ at 9:00 in the evening.
5.Bad driving ___ many accidents.
6.My parents ___ in a very small flat.
7.The Olympic Games ___ place every four years.
8.They are good students. They always ___ their homework.
9.My students ___ a little English.
10.I always ___ up early in the morning.

II.Put the verbs between brackets in the correct form:
1.Jane (not/drink) ___ tea very often.
2.What time (the banks/open) ___ in Britain?
3.Where (John/come) ___ from?
4.It (take) ___ me an hour to get to work.
5.She (not/wake) ___  up early on Sundays.
III.Choose the right verbs to complete the sentences. Sometimes you need the negative:

write - turn - eat - tell - rise
1.The earth ___ around the sun.
2.The sun ___ in the east.
3.Vegetarians ___ meat.
4.A liar is someone who ___ the truth.
5.A novelist ___ novels.

ANSWERS 
I...
1.Plays
2.Drink
3.Opens
4.Closes
5.Causes
6.Live
7.Take
8.Do
9.Speak
10.Wake up
II...
1.Does not drink / doesn’t drink
2.Do the banks open
3.Does John come
4.Takes
5.Does not wake up / doesn’t wake. 
III...
1.Turns
2.Rises
3.Do not eat/ don’t eat
4.Does not tell / doesn’t tell
5.writes
 

KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
toeic-msngoc-chinh-phuc-toeic-4-ky-nang-toeic-speaking-writing-200400-138CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
toeic-msngoc-lich-khai-giang-cac-lop-toeic-tai-ms-ngoc-134LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID   Be...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-18072020-133Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học:      T7  -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học:    2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
GRAMMAR
toeic-msngoc-hoc-ngu-phap-prepositional-phrases-200Prepositional PhrasesON  on schedule  on the record  on oath  on pain of  on balance  on...
toeic-msngoc-100-phrasal-verbs-you-should-know-198Phrasal verbs that you should know 1. Call off = cancel  2. Turn down = reject 3. Bring up = mention  4....
toeic-msngoc-phan-biet-made-from-made-of-made-out-of-made-with-192PHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from:  Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...
toeic-msngoc-30-cum-dong-tu-quan-trong-trong-cac-de-thi-toeic-190Cụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...
toeic-msngoc-cum-dong-tu-pho-bien-take-181Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...
toeic-msngoc-cach-dung-as-if-as-though-180CẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…)   Cấu trúc as if / as though trong tiếng...
toeic-msngoc-67-cau-truc-tieng-anh-pho-bien-1791. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì… This structure is...
toeic-msngoc-phan-biet-another--other--others--the-other--the-others-177PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1.   1.ANOTHER :...
toeic-msngoc-phan-biet-so-va-therefore-176"Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1.  "So" đóng vai trò...
toeic-msngoc-su-tuong-hop-giua-chu-tu-va-dong-tu-trong-tieng-anh-1711. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC