PHÂN BIỆT SINCE VÀ FOR!

GRAMMAR
phan-biet-since-va-for-150
CÁCH DÙNG   FOR

Chúng ta sử dụng For khi chúng ta đo  lường thời gian - khi chúng ta nói rằng một cái gì đó kéo dài bao lâu.

For + khoảng thời gian.  
Để đo thời gian cho đến hiện tại, chúng ta sử dụng thì thì hiện tại hoàn thành chứ không  hiện tại đơn.

I have known her for a long time. (Correct) 
I know her for a long time. (Incorrect)
I have lived here for ten years. (Correct)
I live here for ten years. (Incorrect)
Thì hiện tại đơn dùng với  For đề cập đến một khoảng thời gian kéo dài trong tương lai.

How long are you here for? (Until when)
How long have you been here for? (Since when)
In reality, we can use all verb tenses with For.
Thực tế, chúng ta có thể dùng động từ ở các thì với For. 

Ví dụ mẫu Thì 
They exercise for two hours every day. Hiện tại đơn
They are exercising for three hours today. Hiện tại tiếp diễn
He has lived in Moscow for a long time. Hiện tại hoàn thành
He has been living in Turin for three months. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
I worked at the service station for five years. Quá khứ đơn
He will be in hospital for at least a week. Tương lai đơn

Tuy nhiên, chúng ta không sử dụng “for”  với  sự diễn tả như “ all day” hoặc “ all the time” 
I was there all day. (Correct)
I was there for all day. (Incorrect)

CÁCH DÙNG  SINCE

SINCE chỉ ra điểm xuất phát của hành động, sự kiện hoặc trạng thái. Nó đề cập đến khi mọi thứ bắt đầu.

Since + 1 thời điểm thời gian (in the past), until now.

I've been waiting since 7 o'clock.
I have known him since January.

Since được dùng trong thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành. 
I have been here since 5 o'clock and I am getting tired.
I had been working since 5 o'clock and I was getting tired.
Since có thể được dùng trong cấu trúc : It has been + khoảng thời gian + since 

It has been two months since I last saw her.
It has been three years since the last earthquake.

EXERCISES

Complete the sentences with FOR or SINCE !
1.John's parents have been living in Germany ___ a long time.
2.The cat hasn't eaten anything ___ yesterday.
3.Kim and Joey have been friends ___ three years.
4.Miss Thomas has taught at my school  ___ 1975.
5.Guy has known Joanna  ___  they were at primary school.
6.Have you seen her  ___  she got married ?
7.I haven't heard from my pen pal  ___  a long time.
8.Halina has played the saxophone  ___  she was 12.
9.It has rained without interruption  ___  three days.
10.He's written to her every day  ___ she left.
11.You haven't emptied the rubbish bin  ___  last week.
12.She has kept the secret  ___  thirty years.
13.I've thought about you every day  ___  we met.
14.You've slept  ___  ten hours.
15.Have you spoken to each other  ___ you had the argument?
16.Hi ! I Haven't seen you  ___  ages.
17.How many times have you been late  ___  the beginning of the term?
18.We haven't played basketball  ___  they closed the gym for repairs.
19.I haven't had a cold  ___  years.
20.I haven't bought a new CD  ___  months.

ANSWERS ! 
1.For
2.Since
3.For 
4.Since
5.Since 
6.Since
7.For
8.Since
9.For
10. Since
11. Since
12. For
13. Since
14. For
15. Since
16. For
17. Since 
18. Since
19. For 
20. For
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
toeic-msngoc-chinh-phuc-toeic-4-ky-nang-toeic-speaking-writing-200400-138CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
toeic-msngoc-lich-khai-giang-cac-lop-toeic-tai-ms-ngoc-134LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID   Be...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-18072020-133Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học:      T7  -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học:    2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
GRAMMAR
toeic-msngoc-hoc-ngu-phap-prepositional-phrases-200Prepositional PhrasesON  on schedule  on the record  on oath  on pain of  on balance  on...
toeic-msngoc-100-phrasal-verbs-you-should-know-198Phrasal verbs that you should know 1. Call off = cancel  2. Turn down = reject 3. Bring up = mention  4....
toeic-msngoc-phan-biet-made-from-made-of-made-out-of-made-with-192PHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from:  Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...
toeic-msngoc-30-cum-dong-tu-quan-trong-trong-cac-de-thi-toeic-190Cụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...
toeic-msngoc-cum-dong-tu-pho-bien-take-181Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...
toeic-msngoc-cach-dung-as-if-as-though-180CẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…)   Cấu trúc as if / as though trong tiếng...
toeic-msngoc-67-cau-truc-tieng-anh-pho-bien-1791. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì… This structure is...
toeic-msngoc-phan-biet-another--other--others--the-other--the-others-177PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1.   1.ANOTHER :...
toeic-msngoc-phan-biet-so-va-therefore-176"Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1.  "So" đóng vai trò...
toeic-msngoc-su-tuong-hop-giua-chu-tu-va-dong-tu-trong-tieng-anh-1711. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC