Q27. Its proponents------- that the Springfield's civic development plan will double the number of residences in the city center within the next decade.
A. participate
B. considerate
C. inaugurate
D. anticipate
Giải thích nhìn vào proponents và “plan” dễ dàng chọn ngay đáp án D .
Từ vựng:
- participate in ., join= take part in: tham gia, tham dự
- considerate (adj )., careful thought:cẩn trọng
- inaugurate (v)., Begin or introduce (a system, policy, or period): bắt đầu, giới thiệu;
(v2): Mark the beginning or first public use of sth : khai mạc, khánh thành.
- anticipate (v) : expect or predict: mong đợi, tiên đoán .
- proponent(s) : những người ủng hộ
Dịch câu: Những người ủng hộ hi vọng rằng kế hoạch phát triển thành phố sẽ làm nhân đôi số nơi cư trú nhà ở tại trung tâm thành phố trong 1 thập kỷ tới.