Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON : 13 : Hiring and Training
1. conduct /kənˈdʌkt/ v : tiến hành, tổ chức; (n) : hành vi.
a. Interviews were conducted over a period of three weeks.
-> Các cuộc phỏng vấn được thực hiện trong khoảng thời gian ba tuần.
b. The trainees' conduct during training was unacceptable; something must be done.
-> Hành vi của học viên trong quá trình đào tạo là không thể chấp nhận được; một thứ gì đó phải được thực hiện.
2. generate /ˈdʒenəreɪt/ v : tạo ra.
a. The new training program generated a lot of interest among employees.
-> Chương trình đào tạo mới tạo ra rất nhiều sự quan tâm của nhân viên.
b. The job fair at the college campus should generate interest in our company.
-> Hội chợ việc làm tại khuôn viên trường đại học sẽ tạo ra sự quan tâm đến công ty của chúng tôi.
3. hire /ˈhaɪər/ : thuê ; (n) : nhân viên.
a. She was hired after her third interview.
-> Cô đã được thuê sau cuộc phỏng vấn thứ ba của mình.
b. The new hire has integrated well with his colleagues.
-> nhân viên mới đã tích hợp tốt với các đồng nghiệp của mình.
4. keep up with v., to stay equal with : bắt kịp với. ..
a. The workers were told that they must keep up with the changes or they would find themselves without jobs.
-> Các công nhân được thông báo rằng họ phải theo kịp các thay đổi nếu không họ sẽ có khả năng mất việc làm.
b. Employees are encouraged to take courses in order to keep up with new developments.
-> Nhân viên được khuyến khích tham gia các khóa học để theo kịp những phát triển mới.
5. look up to v., to admire, to think highly of : ngưỡng mộ, tôn trọng.
a. Staff members looked up to the director because he had earned their respect over the years.
-> Các nhân viên ngưỡng mộ giám đốc vì anh ta đã giành được sự tôn trọng của họ trong những năm qua.
b. There are few people in this world that I look up to as much as I look up to you.
-> Có rất ít người trên thế giới này mà tôi ngưỡng mộ nhiều như tôi ngưỡng mộ bạn.
6. mentor /ˈmentɔːr/ n : người cố vấn.
a. The mentor helped her make some decisions about combining career and family.
-> Người cố vấn đã giúp cô đưa ra một số quyết định về việc kết hợp sự nghiệp và gia đình.
b. One problem with many programs is that the mentors don't feel invested in the progress of the employees with whom they are working.
-> Một vấn đề với nhiều chương trình là các cố vấn không cảm thấy được đầu tư vào sự tiến bộ của nhân viên mà họ đang làm việc.
7. on track /træk/ adj., on schedule; focused : theo dõi, đúng lịch trình.
a. If we stay on track, the meeting should be finished at 9:30.
-> Nếu chúng ta đi tập trung theo dõi/ đúng lịch trình, cuộc họp sẽ kết thúc lúc 9:30.
b. You have a lot of work; if you can't stay on track, let me know immediately.
-> Bạn có nhiều việc; nếu bạn không thể tập trung, hãy cho tôi biết ngay lập tức.
8. reject /rɪˈdʒekt v., to turn down : từ chối.
a. Even though Mr. Lukin rejected their offer, they remained in contact.
-> Mặc dù ông Lukin từ chối lời đề nghị của họ, họ vẫn tiếp tục liên lạc.
b. Ms. Gauchet rejected the offer because they could not offer her the salary that she requested.
-> Cô Gauchet từ chối lời đề nghị vì họ không thể đưa ra mức lương mà cô yêu cầu.
9. set up v, to establish, to arrange: thiết lập, thành lập, sắp xếp.
a. Set up a time and place for the meeting and then inform everyone who is involved.
-> Thiết lập thời gian và địa điểm cho cuộc họp và sau đó thông báo cho tất cả những người có liên quan.
b. Check with your supervisor to make sure that your office is all set up before you begin work.
-> Kiểm tra với người giám sát của bạn để đảm bảo rằng văn phòng của bạn đã được thiết lập trước khi bạn bắt đầu làm việc.
10. success /səkˈses/ n., an accomplishment: thành công, thành tựu.
a. The director's success came after years of hiring the right people at the right time.
-> Thành công của giám đốc đã đến sau nhiều năm tuyển dụng đúng người vào đúng thời điểm.
b. When the manager won an award, he attributed his success to his colleagues.
-> Khi người quản lý giành được một giải thưởng, anh ta đã cho rằng thành công của mình cho các đồng nghiệp của anh ấy.
11. training /ˈtreɪnɪŋ/ n : sự đào tạo.
a. The new hire received such good training that, within a week, she was as productive as the other workers.
-> Người thuê mới được đào tạo tốt đến mức, trong vòng một tuần, cô ấy làm việc hiệu quả như những công nhân khác.
b. The training is designed to prepare all workers, new and old, for the changes that the company will face.
-> Khóa đào tạo được thiết kế để chuẩn bị cho tất cả công nhân, mới và cũ, cho những thay đổi mà công ty sẽ phải đối mặt.
12. update v: cập nhật.
a. The personnel officer updated the employees on the latest personnel changes.
-> Các nhân viên nhân sự cập nhật cho các nhân viên về những thay đổi nhân sự mới nhất.
b. Our latest update shows that business is down 15 percent.
-> Cập nhật mới nhất của chúng tôi cho thấy rằng kinh doanh giảm 15 phần trăm.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC