Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 11 : Job Advertising and Recruiting .
LESSON 11 : Job Advertising and Recruiting .
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ HTML5
/ˈædvərtaɪzɪŋ/
1. abundant (adj) /əˈbʌndənt/ : dồi dào, nhiều, số lượng lớn.
a. The computer analyst was glad to have chosen a field in which jobs were abundant.
-> Các nhà phân tích máy tính đã vui mừng khi chọn một lĩnh vực mà công việc rất phong phú.
b. The recruiter was surprised at the abundance of qualified applicants.
-> Nhà tuyển dụng đã rất ngạc nhiên trước quá nhiều các ứng viên đủ điều kiện.
2. accomplishment ( n), an achievement /əˈkɑːmplɪʃmənt/ : thành tựu, thành tích.
a. The success of the company was based on its early accomplishments.
-> Thành công của công ty dựa trên những thành tựu ban đầu của nó.
b. In honor of her accomplishments, the manager was promoted.
-> Để tôn vinh những thành tựu của cô, người quản lý đã được thăng chức.
3. bring together (v) /təˈɡeðər/ : gôm lại, tập hợp lại.
a. Every year, the firm brings together its top lawyers and its newest recruits for a training session.
-> Hàng năm, Công Ty tập hợp các luật sư hàng đầu và những tân binh mới nhất của mình cho một buổi đào tạo.
b. Our goal this year is to bring together the most creative group we can find.
-> Mục tiêu của chúng tôi trong năm nay là tập hợp những nhóm sáng tạo nhất mà chúng tôi có thể tìm thấy.
4. candidate (n) /ˈkændɪdeɪt/ : ứng cử viên.
a. The recruiter will interview all candidates for the position.
-> Nhà tuyển dụng sẽ phỏng vấn tất cả các ứng viên cho vị trí này.
b. The president of our company is a candidate for the Outstanding Business Award.
-> Chủ tịch của công ty chúng tôi là một ứng cử viên cho Giải thưởng kinh doanh xuất sắc.
5. come up with v : tạo ra, suy nghĩ ra….
a. In order for that small business to succeed, it needs to come up with a new strategy.
-> Để doanh nghiệp nhỏ đó thành công, nó cần đưa ra một chiến lược mới.
b. How was the new employee able to come up with that cost-cutting idea after only one week on the job?
-> Làm thế nào mà nhân viên mới có thể nảy ra ý tưởng cắt giảm chi phí đó chỉ sau một tuần làm việc?
6. commensurate (adj) /kəˈmenʃərət/ : equal to : tương đương/ xứng với...
a. Generally the first year's salary is commensurate with experience and education level.
-> Nói chung mức lương của năm đầu tiên tương xứng với kinh nghiệm và trình độ học vấn.
b. As mentioned in your packets, the number of new recruits will be commensurate with the number of vacancies at the company.
-> Như đã đề cập trong các gói thông tin của bạn, số lượng tân binh sẽ tương xứng với số lượng vị trí tuyển dụng tại công ty.
7. match (n) a fit, a similarity /mætʃ/ : sự phù hợp, thích hợp.
a. It is difficult to make a decision when both candidates seem to be a perfect match.
-> Thật khó để đưa ra quyết định khi cả hai ứng cử viên dường như là một sự phù hợp hoàn hảo.
b. Finding a good match is never easy.
-> Tìm kiếm một sự phù hợp tốt không bao giờ là dễ dàng.
8. profile (n) /ˈproʊfaɪl/ : tiểu sử
a. The recruiter told him that, unfortunately, he did not fit the job profile.
-> Nhà tuyển dụng nói với anh ta rằng, thật không may, anh ta không phù hợp với hồ sơ công việc.
b. As jobs change, so does the company's profile for the job candidate.
-> Khi công việc thay đổi, hồ sơ của công ty cho ứng viên công việc cũng vậy.
9. qualifications (n) /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ : năng lực, khả năng, đủ tư cách.
a. The job seeker had done extensive volunteer work and, therefore, was able to add this experience to his list of qualifications.
-> Người tìm việc đã thực hiện nhiều công việc tình nguyện và do đó, có thể thêm kinh nghiệm này vào danh sách bằng cấp của mình.
b. The applicant had so many qualifications, the company created a new position for her.
-> Ứng viên có rất nhiều tố chất , công ty đã tạo ra một vị trí mới cho cô.
10. recruit (v) /rɪˈkruːt/ : tuyển dụng.
a. The company's policy is to recruit new employees once a year.
-> Chính sách của công ty là tuyển nhân viên mới mỗi năm một lần.
b. When the consulting firm recruited her, they offered to pay her relocation expenses.
-> Khi công ty tư vấn tuyển dụng cô, họ đề nghị trả chi phí tái định cư cho cô.
11. submit (v) /səbˈmɪt/ : nộp. đệ trình.
a. Submit your résumé to the human resources department.
-> Gửi sơ yếu lý lịch của bạn cho bộ phận nhân sự.
b. The applicant submitted all her paperwork in a professional and timely manner.
-> ứng cử viên nộp tất cả các giấy tờ của mình một cách chuyên nghiệp và kịp thời.
12. time-consuming (adj) /ˈtaɪm kənsuːmɪŋ/ : lengthy : dài dòng, tốn nhiều thời gian.
a. Even though it was time-consuming, all of the participants felt that the open house was very worthwhile.
-> Mặc dù nó tốn thời gian, nhưng tất cả những người tham gia đều cảm thấy rằng ngôi nhà mở rất xứng đáng.
b. Five interviews later, Ms. Lopez had the job, but it was the most time-consuming process she had ever gone through.
-> Năm cuộc phỏng vấn sau đó, cô Lopez đã có công việc, nhưng đó là quá trình tốn nhiều thời gian nhất mà cô từng trải qua.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC