Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 12 : Applying and Interviewing.
LESSON 12 : Applying and Interviewing.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ HTML5
/ˈɪntərvjuːɪŋ/
1. ability (n) /əˈbɪləti/ , a skill, a competence : khả năng, kỹ năng.
a. The designer's ability was obvious when she showed the interviewer her portfolio.
-> Khả năng của nhà thiết kế là rõ ràng khi cô cho người phỏng vấn xem danh mục đầu tư của mình.
b. The ability to work with others is a key requirement.
-> Khả năng làm việc với những người khác là một yêu cầu quan trọng.
2. apply (v) /əˈplaɪ/ : nộp, ứng tuyển, áp dụng.
a. The college graduate applied for three jobs and received three offers.
-> Các sinh viên tốt nghiệp đại học ứng tuyển cho ba công việc và nhận được ba lời đề nghị.
b. Everyone who is interested should apply in person at any branch office.
-> Mọi người quan tâm nên nộp đơn trực tiếp tại bất kỳ văn phòng chi nhánh nào.
3. background (n) /ˈbækɡraʊnd/ : kinh nghiệm, kiến thức, tiểu sử…
a. Your background in the publishing industry is a definite asset for this job.
-> Nền tảng của bạn trong ngành xuất bản là một tài sản nhất định cho công việc này.
b. The employer did a complete background check before offering him the job.
-> Chủ lao động đã kiểm tra lý lịch đầy đủ trước khi cung cấp cho anh ta công việc.
4. be ready for (adj) to be prepared: chuẩn bị, sẵn sàng…
a. The applicant had done all of her research and felt that she was ready for the interview with the director of the program.
-> Người nộp đơn đã thực hiện tất cả các nghiên cứu của mình và cảm thấy rằng cô đã sẵn sàng cho cuộc phỏng vấn với giám đốc chương trình.
b. The employer wasn't ready for the applicant's questions.
-> Chủ lao động đã không sẵn sàng cho các câu hỏi của ứng viên.
5. call in (v) : yêu cầu.
a. The young woman was so excited when she was called in for an interview that she told everyone she knew.
-> Người phụ nữ của bạn rất phấn khích khi được gọi vào một cuộc phỏng vấn cái mà cô ấy nói với mọi người mà cô ấy biết.
b. The human resources manager called in all the qualified applicants to second interview.
-> Người quản lý nhân sự đã kêu gọi tất cả các ứng viên đủ điều kiện đến cuộc phỏng vấn thứ hai.
6. confidence (n) /ˈkɑːnfɪdəns/ : sự tự tin.
a. Good applicants show confidence during an interview.
-> Ứng viên giỏi thể hiện sự tự tin trong một cuộc phỏng vấn.
b. He had too much confidence and thought that the job was his.
-> Anh ta đã quá tự tin và nghĩ rằng công việc là của anh ấy.
7. constantly /ˈkɑːnstəntli/ adj., on a continual basis : liên tục.
a. The company is constantly looking for highly trained employees.
-> Công ty không ngừng tìm kiếm nhân viên được đào tạo cao.
b. When my friend was looking for a job, he constantly checked his messages to see if anyone had called for an interview.
-> Khi bạn tôi đang tìm việc, anh ấy liên tục kiểm tra tin nhắn của mình để xem có ai gọi phỏng vấn không.
8. expert (n) /ˈekspɜːrt/ , a specialist: chuyên gia.
a. The department head is an expert in financing and is known around the world.
-> Người đứng đầu bộ phận là một chuyên gia về tài chính và được biết đến trên toàn thế giới.
b. The candidate demonstrated at the interview that he was an expert in marketing.
-> Ứng viên đã chứng minh/ trình bày tại cuộc phỏng vấn rằng ông là một chuyên gia về tiếp thị.
9. follow up (v): tiếp tục, theo sau…
a. Always follow up an interview with a thank-you note.
-> Luôn theo sau một cuộc phỏng vấn là một lời cảm ơn.
b. As a follow up, the candidate sent the company list of references and published works.
-> Để theo dõi, ứng cử viên đã gửi danh sách công ty các tài liệu tham khảo và công việc được xuất bản.
10. hesitate (v) /ˈhezɪteɪt/ , to pause; to be reluctant : do dự, e ngại.
a.Don't hesitate to call if you have any questions concerning the job.
-> Đừng ngần ngại gọi nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến công việc.
b. We shouldn't hesitate to offer the job to the best-qualified applicant; otherwise she may not be available.
-> Chúng ta không nên do dự đề xuất công việc cho ứng viên có trình độ tốt nhất; nếu không cô ấy có thể không sẵn sàng/ có sẵn.
11. present (v) /ˈpreznt/ : trình bày ; adj : hiện diện, hiện tại , n: món quà.
a. The human resources director presents each candidate's résumé to the department supervisor for review.
-> Giám đốc nhân sự trình bày sơ yếu lý lịch của mỗi ứng viên cho giám sát viên để xem xét.
b. The candidate presented her qualifications so well that the emploỷer offered her a job on the spot.
-> Ứng cử viên trình bày trình độ của mình tốt đến mức người thuê đề nghị cho cô một công việc cho cô ta ngay lập tức.
12. weakness (n) /ˈwiːknəs/ ., a fault; : điểm yếu.
a. Interviewers often ask applicants about their strengths and weaknessesto get a sense of their characters.
-> Người phỏng vấn thường hỏi người nộp đơn về điểm mạnh và điểm yếu của họ để hiểu được tính cách của họ.
b. The candidate's only weakness seems to be her lack of experience in fundraising.
-> Điểm yếu duy nhất của ứng viên dường như là thiếu kinh nghiệm trong việc gây quỹ.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC