Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 14: Salaries and Benefits
1. basis /ˈbeɪsɪs/ n : nền tảng, cơ sở.
a. The manager didn't have any basis for firing the employee.
-> Người quản lý không có bất kỳ cơ sở nào để sa thải nhân viên.
b. On the basis of my ten years of loyalty to this company, I feel that I deserve 3 weeks vacation.
-> Trên cơ sở mười năm trung thành của tôi với công ty này, tôi cảm thấy rằng tôi xứng đáng được nghỉ 3 tuần.
2. be aware of v., to be conscious of : nhận thức, hiểu biết.
a. The new staff member wasn't aware of the company's position on working a second job.
-> Nhân viên mới không nhận thức được vị trí của công ty khi làm công việc thứ hai.
b. Are you aware of the new employee's past work history?
-> Bạn có biết về lịch sử làm việc trong quá khứ của nhân viên mới không?
3. benefit /ˈbenɪfɪt/ n : phúc lợi , (v) : có lợi ích.
a. Although the analyst earned a better salary at his new job, his benefits were better at his previous job.
-> Mặc dù nhà phân tích có được mức lương tốt hơn trong công việc mới, nhưng lợi ích của anh ta tốt hơn ở công việc trước đó.
b. We all benefit from the company's policy of semiannual reviews.
-> Tất cả chúng ta đều được hưởng lợi từ chính sách đánh giá nửa năm của công ty.
4. compensate /ˈkɑːmpenseɪt/ v., to pay; to make up for : đền bù, bồi hoàn…
a. The company compensates empioyees for overtime by paying more fo those extra hours worked.
-> Công ty đền bù cho những người làm việc ngoài giờ bằng cách trả thêm tiền cho những giờ làm thêm đó.
b. The company will compensate employees for any travel expenses.
-> Công ty sẽ bồi thường cho nhân viên bất kỳ chi phí đi lại/ công tác.
5. delicate /ˈdelɪkət/ adj., sensitive; : nhạy bén, tinh tế.
a. Contract negotiations are very delicate and should be conducted by senior management.
-> Đàm phán hợp đồng là rất tinh tế/ nhạy cảm và nên được thực hiện bởi quản lý cấp cao.
b. The manager delicately asked about the health of his client.
-> Người quản lý tinh tế hỏi về sức khỏe của khách hàng của mình.
6. eligible /ˈelɪdʒəbl/ adj : qualified for : đủ điều kiện, tư cách…
a. Some employees may be eligible for the tuition reimbursement plan.
-> Một số nhân viên có thể đủ điều kiện cho kế hoạch hoàn trả học phí.
b. I don't understand why I'm not eligible if I have been with the company for over a year.
-> Tôi không hiểu tại sao tôi không đủ điều kiện nếu tôi đã làm việc cho công ty hơn một năm.
7. flexible /ˈfleksəbl/ adj: linh động, linh hoạt.
a. Sometimes the manager is too flexible and his workers take advantage of him.
-> Đôi khi người quản lý quá linh hoạt và công nhân của anh ta lợi dụng anh ta.
b. Younger workers tend to be more flexible with their work schedules.
-> Công nhân trẻ có xu hướng linh hoạt hơn với lịch làm việc của họ.
8. negotiate /nɪˈɡoʊʃieɪt/ : đàm phán.
a. You must know what you want and what you can accept when you negotiate a salary.
-> Bạn phải biết những gì bạn muốn và những gì bạn có thể chấp nhận khi bạn thương lượng về mức lương.
b. The associate looked forward to the day that she would be able to negotiate her own contracts.
-> Các cộng sự mong đến ngày cô ấy có thể đàm phán các hợp đồng của riêng mình.
9. raise /reɪz/ n., an increase in salary : sự tăng lương.
a. The supervisor expected a substantial raise and was disappointed with th 2 percent increase she received.
-> Người giám sát dự kiến sẽ được tăng lương đáng kể và thất vọng với mức tăng 2% mà cô nhận được.
b. With his raise, Mr. Drvoshanov was able to afford to buy a new car.
-> Với sự tăng lương của mình, ông Drvoshanov đã có thể đủ khả năng để mua một chiếc xe mới.
10. retire /rɪˈtaɪər/ v : nghỉ hưu.
a. She retired at the age of 64 but continued to be very active with volunteer work.
-> Bà đã nghỉ hưu ở tuổi 64 nhưng vẫn tiếp tục rất tích cực với công việc tình nguyện.
b. Many people would like to win the lottery and retire.
-> Nhiều người muốn trúng xổ số và nghỉ hưu.
11. vest /vest/ adj., absolute, authorized : được quyền, được phép.
a. The day that Ms. Weng become fully vested in the retirement plan, she gave her two weeks' notice.
-> Ngày mà bà Weng trở nên hoàn toàn được phép trong kế hoạch nghỉ hưu, bà đã thông báo trước hai tuần.
b. The company has a vested interest in the happiness of its employees.
-> Công ty có quyền lợi về hạnh phúc của nhân viên
12. wage /weɪdʒ/ n: tiền công.
a. Hourly wages have increased by 20 percent over the last two years.
-> Tiền lương hàng giờ đã tăng 20 phần trăm trong hai năm qua.
b. The intern spends more than half of her wages on rent.
-> Thực tập sinh dành hơn một nửa tiền lương của cô ấy cho thuê
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC