Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 17 : Ordering Supplies
1. diverse /daɪˈvɜːrs/ adj : đa dạng
a. The Office Supply Warehouse offers a diverse range of office supplies.
-> Kho cung ứng văn phòng cung cấp một loạt các vật tư văn phòng.
b. The diversity of staff in this office is amazing.
-> Sự đa dạng của nhân viên trong văn phòng này là tuyệt vời.
2. Enterprise /ˈentərpraɪz/ : doanh nghiệp.
a . The new enterprise quickly established an account with the office supply store.
-> Doanh nghiệp mới nhanh chóng thiết lập một tài khoản với cửa hàng cung cấp văn phòng.
b. This enterprise has become unmanageable and is beginning to lose money.
-> Doanh nghiệp này đã trở nên không thể quản lý và bắt đầu mất tiền.
3. essential /ɪˈsenʃl/ adj., indispensable, necessary : cần thiết, quan trọng.
a. Having Ann on this team is essential if we are to win the contract.
-> Có Ann trong đội này là điều cần thiết nếu chúng ta giành được hợp đồng.
b. A good record-keeping system is an essential component of inventory control.
-> Một hệ thống lưu giữ hồ sơ tốt là một thành phần thiết yếu của kiểm soát hàng tồn kho.
4. everyday /ˈevrideɪ/ adj., routine, common : hằng ngày.
a. Though they are more expensive, these folders will withstand everyday wear and tear.
-> Mặc dù chúng đắt hơn, những thư mục này sẽ chịu được sự hao mòn hàng ngày.
b. This everyday routine of having to check inventory is boring.
-> công việc hàng ngày này phải kiểm tra hàng tồn kho là nhàm chán.
5. function /ˈfʌŋkʃn/ v: thực hiện chức năng , (n) : chức năng.
a. The daily functioning of this office has been compromised.
-> Các chức năng hàng ngày của văn phòng này đã được thỏa thuận.
b. She functioned as the director while Mr. Gibbs was away.
-> Cô ấy làm giám đốc trong khi ông Gibbs đi vắng.
6. maintain /meɪnˈteɪn/ v., to continue; to support, to sustain : duy trì.
a. I've been maintaining a list of office supplies that are in greatest demand.
-> Tôi đã duy trì một danh sách các vật tư văn phòng có nhu cầu lớn nhất.
b. Trying to maintain two different stockrooms is too much work.
-> Cố gắng duy trì hai nhà kho khác nhau là quá nhiều công việc.
7. obtain /əbˈteɪn/ ., to acquire : đạt được, có được.
a. I've been trying to obtain a list of supplies from the administrator for three weeks now.
-> Tôi đã cố gắng để có được một danh sách các nguồn cung cấp từ quản trị viên trong ba tuần nay.
b. The employee obtained the report from her supervisor.
-> Nhân viên đã nhận được báo cáo từ người giám sát của cô.
8. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ n : điều kiện tiên quyết.
a. One of the prerequisites for this job is competence in bookkeeping.
-> Một trong những điều kiện tiên quyết cho công việc này là năng lực trong sổ sách kế toán.
b. Here are the prerequisites that you need to purchase before coming to class.
-> Dưới đây là những điều kiện tiên quyết mà bạn cần mua trước khi đến lớp.
9. quality /ˈkwɑːləti/ n : chất lượng.
a. The most important qualities we look for in a supplier are reliability and quick response.
-> Những phẩm chất quan trọng nhất mà chúng tôi tìm kiếm ở một nhà cung cấp là độ tin cậy và phản ứng nhanh.
b.The quality of their clothes has fallen ever since they started using cheaper fabrics to make them.
-> Chất lượng quần áo của họ đã giảm kể từ khi họ bắt đầu sử dụng các loại vải rẻ hơn để sản xuất chúng
10. smooth /smuːð/ adj : trôi chảy, suôn sẻ.
a. The transition to the new supplier went smoothly and there was no interruption in shipments.
b. Her smooth manner won her the appreciation of the manager but not her colleagues.
11. source /sɔːrs/ n., the origin : nguồn.
a. I can't tell you the source of this information.
-> Tôi không thể cho bạn biết nguồn gốc của thông tin này.
b. The source of this rare pottery that we are selling in our shop is a small village in India.
-> Nguồn gốc của đồ gốm quý hiếm này mà chúng tôi đang bán trong cửa hàng của chúng tôi là một ngôi làng nhỏ ở Ấn Độ.
12. stationery /ˈsteɪʃəneri/ n: đồ dùng văn phòng.
a. We do not have enough stationery, so please order some more.
-> Chúng tôi không có đủ văn phòng phẩm, vì vậy xin vui lòng đặt hàng thêm.
b. The new stationery featured the company's logo in blue ink at the top of the page .
-> Văn phòng phẩm mới làm nổi bật logo của công ty bằng mực xanh ở đầu trang.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC