Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 18: Shipping
LESSON 18: Shipping
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ HTML5
/ˈʃɪpɪŋ/
1 accurate /ˈækjərət/ adj., exact; errorless: đúng, chính xác.
a. He counted the boxes three times to ensure his that figure was accurate.
-> Anh ây đếm các hộp ba lần để đảm bảo rằng con số của anh ấy là chính xác.
b. The bar code reader not only saved the carrier time but also gave more accurate information than did handwritten documents.
-> máy quét mã vạch không chỉ tiết kiệm thời gian vận chuyển mà còn cung cấp thông tin chính xác hơn so với các tài liệu viết tay.
2 carrier /ˈkæriər/ n . : người vận chuyển hàng
a. Lou, our favorite carrier, takes extra care of our boxes marked fragile.
-> Lou, người vận chuyển yêu thích của chúng tôi, chú ý caant thận cho những chiếc hộp dễ vỡ của chúng tôi.
b. Mr. Lau switched carriers in order to get a price savings on deliveries out of state.
-> Ông Lau thay đổi những người giao hàng để có được một khoản tiết kiệm giá cho việc giao hàng ngoài tiểu bang.
3. catalog /ˈkætəlɑːɡ/ n : danh mục sản phẩm.
a. The upcoming fall catalog shows a number of items from Laos that Mr. Lau has never before been able to offer.
-> Danh mục sản phẩm mùa thu sắp tới cho thấy một số mặt hàng từ Lào mà trước đây ông Lau có thể chưa bao giờ cung cấp.
b. Ellen cataloged the complaints according to severity.
-> Ellen phân loại các khiếu nại theo mức độ nghiêm trọng.
4 fulfil /fʊlˈfɪl/ v., to finish completely :hoàn thành, điền đầy..
a. engineers fulfiled a client's request for larger display screens.
-> các kỹ sư đã đáp ứng yêu cầu của khách hàng về màn hình hiển thị lớn hơn.
b. Her expectations were so high, we knew they would be hard to fulfill.
-> Kỳ vọng của cô ấy rất cao, chúng tôi biết rằng họ sẽ khó thực hiện được.
5 integral /ɪnˈteɡrəl/ adj., necessary : cần thiết.
a. Good customer relations is an integral component of any business.
-> Quan hệ khách hàng tốt là một thành phần không thể thiếu của bất kỳ doanh nghiệp.
b. A dependable stream of inventory is integral to reliable shipping of orders.
-> Một dòng hàng tồn kho đáng tin cậy là không thể thiếu để vận chuyển đơn hàng đáng tin cậy.
6. Inventory /ˈɪnvəntɔːri/ n. : hàng trong kho; (v) : kiểm hàng.
a. The store closes one day a year so that the staff can take inventory of the stockroom.
-> Cửa hàng đóng cửa một ngày một năm để nhân viên có thể kiểm kê kho.
b. Their inventory had not changed much over the years, which made the customers feel bored.
-> Hàng trong kho của họ đã không thay đổi nhiều trong những năm qua, điều này khiến khách hàng cảm thấy nhàm chán.
7 minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ v., to reduce : giảm tối thiểu.
a. The shipping staff minimized customer complaints by working overtime to deliver the packages quickly.
-> Nhân viên vận chuyển đã giảm thiểu các khiếu nại của khách hàng bằng cách làm thêm giờ để giao các gói hàng một cách nhanh chóng.
b. To keep the customers happy and to minimize the effect of the carrier strike, we shipped orders directly to them.
-> Để giữ cho khách hàng hài lòng và để giảm thiểu ảnh hưởng của cuộc đình công của nhà mạng, chúng tôi đã chuyển đơn đặt hàng trực tiếp đến họ.
8 on hand /hænd/ adj., available : có sẵn.
a. We had too much stock on hand, so we had a summer sale.
-> Chúng tôi có quá nhiều hàng trong kho trong tay, vì vậy chúng tôi đã có một đợt giảm giá mùa hè.
b. The new employee will be on hand if we need more help with shipping orders.
-> Nhân viên mới sẽ có mặt nếu chúng tôi cần thêm trợ giúp với các đơn đặt hàng vận chuyển.
9 remember /rɪˈmembər/ v : nhớ lại.
a. I remembered the delivery clerk's name as soon as I got off the phone.
-> Tôi nhớ tên của nhân viên giao hàng ngay khi tôi tắt điện thoại.
b. I will remember the combination to the safe without writing it down.
-> Tôi sẽ nhớ sự kết hợp để an toàn mà không cần viết nó lại .
10 ship /ʃɪp/ v., to transport; to send : chuyển hàng.
a. Eva shipped the package carefully, since she knew the contents were made of glass.
-> Eva vận chuyển gói hàng cẩn thận, vì cô biết nội dung được làm bằng thủy tinh.
b. Very few customers think about how their packages will be shipped, and are seldom home when the packages arrive.
-> Rất ít khách hàng nghĩ về việc các gói hàng của họ sẽ được vận chuyển và hiếm khi có mặt ở nhà khi các gói hàng đến.
11 sufficient /səˈfɪʃnt/ adj : enough : đủ
a. The postage on that box is not sufficient to get it to its destination.
-> cước phí bưu chính cho cái hộp đó là không đủ để đưa nó đến điểm đến.
b. Harriett did not order sufficient packing materials, so there was a delay in getting the boxes in the mail.
-> Harriett đã không đặt hàng đủ các vật liệu đóng gói, vì vậy có một sự chậm trễ trong việc nhận các gói hàng.
12 supply /səˈplaɪ/ v : cung cấp ; (n) : vật tư.
a. Gerald supplied the shipping staff with enough labels to last a year.
-> Gerald cung cấp cho nhân viên vận chuyển đủ nhãn hiệu để dùng trong một năm.
b. By making better use of our supplies, we can avoid ordering until next month.
-> Bằng cách sử dụng tốt hơn các nguồn vật tư của chúng tôi, chúng tôi có thể tránh đặt hàng cho đến tháng tới.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC