Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 19 : Invoices
LESSON 19 : Invoices
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ HTML5
/ˈɪnvɔɪs/
1. charge /tʃɑːrdʒ/ (n) : phí ; (V) : tính phí.
a. The extra charge for gift wrapping your purchase will appear on your invoice.
-> Phụ phí cho gói quà tặng mua hàng của bạn sẽ xuất hiện trên hóa đơn của bạn.
b. The customer service representative was responsible for telling all existing customers that higher prices would be charged next month.
-> Đại diện dịch vụ khách hàng chịu trách nhiệm nói cho tất cả các khách hàng hiện tại rằng giá cao hơn sẽ được tính vào tháng tới.
2. compile /kəmˈpaɪl/ v : gather : tập hợp, thu thập.
a. I have compiled a list of the most popular items in our sales catalog.
-> Tôi đã biên soạn một danh sách các mặt hàng phổ biến nhất trong danh mục bán hàng của chúng tôi
b.The clerk is responsible for compiling the orders at the end of the day.
-> Nhân viên bán hàng chịu trách nhiệm tổng hợp các đơn đặt hàng vào cuối ngày.
3. customer /ˈkʌstəmər/ (n) : khách hàng.
a. Let's make sure all invoices sent to customers are kept in alphabetical order.
-> Hãy đảm bảo tất cả các hóa đơn được gửi cho khách hàng được giữ theo thứ tự bảng chữ cái.
b. As part of our customer satisfaction plan, let's offer a discount to custorners who pay their invoices within a week.
-> Là một phần trong kế hoạch thỏa mãn khách hàng của chúng ta, hãy giảm giá cho những người trả hóa đơn trong vòng một tuần.
4. discount /ˈdɪskaʊnt/ (n) : sự giảm giá ; (V) : giảm giá.
a. We are offering a 10 percent discount to all new customers.
-> Chúng tôi đang giảm giá 10 phần trăm cho tất cả các khách hàng mới.
b. They discounted the price on the merchandise damaged in shipment.
-> Họ giảm giá trên hàng hóa bị hư hỏng trong lô hàng.
5. efficient /ɪˈfɪʃnt/ effective: hiệu quả.
a. The accountant was so efficient in processing the customer receipts that she had the job done before lunch.
-> Nhân viên kế toán rất hiệu quả trong việc xử lý biên lai của khách hàng đến nỗi cô ấy đã hoàn thành công việc trước bữa trưa.
b. Electronic invoicing has helped us to be efficient.
-> Hóa đơn điện tử đã giúp chúng tôi có hiệu quả.
6. estimate /ˈestɪmət/ v : ước tính (n)., an approximation : sự ước tính.
a. We estimated our losses this year at about five thousand dollars.
-> Chúng tôi ước tính khoản lỗ của chúng tôi trong năm nay vào khoảng năm ngàn đô la.
b. In the owner's estimation, the high level of customer satisfaction was an adequate measure of how well the company was doing.
-> Trong ước tính của chủ sở hữu, mức độ hài lòng cao của khách hàng là thước đo đầy đủ cho thấy công ty hoạt động tốt như thế nào.
7. impose /ɪmˈpoʊz/ v : áp đặt
a. The company will impose a surcharge for any items returned.
-> Công ty sẽ áp đặt một khoản phụ phí cho bất kỳ món hàng bị trả lại.
b. We should not impose upon our staff by requiring them to work on weekends.
-> Chúng ta không nên áp đặt nhân viên của mình bằng cách yêu cầu họ làm việc vào cuối tuần.
8. mistake /mɪˈsteɪk/ n., an error or a fault : lỗi, sai sót.
a. I made a mistake in adding up your bill and we overcharged you twenty dollars.
-> Tôi đã phạm sai lầm trong việc thêm hóa đơn của bạn và chúng tôi đã tính phí cho bạn 20 đô la.
b. It was a mistake thinking that my boss would be reasonable when I explained my situation to him.
-> Đó là một sai lầm khi nghĩ rằng ông chủ của tôi nghĩ sẽ có lý khi tôi giải thích tình huống của tôi với anh ta.
9. order /ˈɔːrdər/ (n) : sự đặt hàng; (V) : đặt hàng.
a. The customer placed an order for ten new chairs.
-> Khách hàng đã đặt hàng mười chiếc ghế mới.
b. We were ordered to take inventory immediately, so we could account for the missing items.
-> Chúng tôi đã được lệnh kiểm kê hàng tồn kho ngay lập tức, vì vậy chúng tôi có thể tính đến các mặt hàng còn thiếu.
10. prompt /prɑːmpt/ adj., being on time or punctual : kịp thời.
a. I want a prompt reply to my letter of complaint.
-> Tôi muốn trả lời nhanh chóng thư khiếu nại của tôi.
b. The supervisor gave the new sales agent a prompt when she forgot to mention the company's money-back guarantee.
-> Người giám sát đã nhắc nhở đại lý bán hàng mới khi cô quên đề cập đến bảo đảm hoàn lại tiền của công ty.
11. rectify /ˈrektɪfaɪ/ v., to set right or correct : điều chỉnh, chỉnh sửa.
a. He rectified the problem by giving the customer credit for the unused items that she returned.
-> Ông đã khắc phục vấn đề bằng cách cung cấp tín dụng của khách hàng cho các mặt hàng không sử dụng mà cô trả lại.
b. Embarrassed at his behavior, he rectified the situation by writing a letter of apology.
-> Xấu hổ trước hành vi của mình, anh ta đã khắc phục tình hình bằng cách viết một lá thư xin lỗi.
12. terms /tɜːrmz/ n., conditions : điều khoản.
a. The terms of payment were clearly listed at the bottom of the invoice.
-> Các điều khoản thanh toán đã được liệt kê rõ ràng ở dưới cùng của hóa đơn.
b. The terms of the agreement required that items be fully paid for before they would be shipped.
-> Các điều khoản của thỏa thuận yêu cầu các mặt hàng phải được thanh toán đầy đủ trước khi chúng được vận chuyển.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC