Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 21 : Banking
LESSON 21 : Banking
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ HTML5
/ˈbæŋkɪŋ/
1. accept /əkˈsept/ v., to receive : chấp nhận.
a. The receptionist accepted the package from the courier.
-> Nhân viên tiếp tân chấp nhận gói hàng từ chuyển phát nhanh.
b. Without hesitating, she accepted the job of teller.
-> Không ngần ngại, cô ấy đã chấp nhận công việc của giao dịch viên.
2. balance /ˈbæləns/ (n) : số dư (tài khoản) ; V: cân bằng.
a. His healthy bank balance showed a long habit of savings.
-> Số dư ngân hàng lành mạnh/ tốt của ông cho thấy một thói quen tiết kiệm lâu dài.
b.It took him over an hour to balance his checkbook.
-> anh ta mất hơn một giờ để cân bằng sổ séc của mình.
3. borrow /ˈbɔːroʊ/v : vay , mượn.
a. Do you want to borrow a pen?
-> Bạn có muốn mượn bút không?
b. The couple borrowed money from the bank to buy a home.
-> Hai vợ chồng vay tiền từ ngân hàng để mua nhà.
4. cautious /ˈkɔːʃəs/ adj., careful : thận trọng, cẩn trọng.
a. Chen's credit history was not favorable, so the bank was cautious about lending him more money.
-> Lịch sử tín dụng của Chen không thuận lợi, vì vậy ngân hàng thận trọng về việc cho anh ta vay thêm tiền.
b. The bank manager was cautious when giving out information to people she did not know.
-> Người quản lý ngân hàng thận trọng khi đưa ra thông tin cho những người mà cô không biết.
5. deduct /dɪˈdʌkt/ v : to subtract : trừ đi, khấu trừ.
a. Before computing his taxes, Christophe remembered to deduct allowable home improvement expenses.
-> Trước khi tính thuế, ông Kouthe nhớ khấu trừ chi phí cải tạo nhà được phép.
b. By deducting the monthly fee from her checking account, Yi was able to make her account balance.
-> Bằng cách khấu trừ phí hàng tháng từ tài khoản kiểm tra của mình, Yi đã có thể thực hiện cho số dư tài khoản của mình.
6. dividend /ˈdɪvɪdend/ n., a share in a distribution: tiền lãi cổ phẩn ( cổ tức)
a. The stockholders were outraged when their quarterty dividends were so small.
-> Các cổ đông đã phẫn nộ khi cổ tức quý của họ rất nhỏ.
b. The dividend was calculated and distributed to the group.
-> Cổ tức đã được tính toán và phân chia cho nhóm.
7. down payment /ˌdaʊn ˈpeɪmənt/ n: sự đặt cọc.
a. By making a large down payment, the couple saved a gage interest .
-> Bằng cách thực hiện một khoản thanh toán lớn, cặp vợ chồng đã tiết kiệm được một khoản lãi suất
b. Karl was disappointed when the real estate agent told him he needed a larger down payment on the house.
-> Karl thất vọng khi nhân viên bất động sản nói với anh rằng anh ta cần một khoản thanh toán lớn hơn cho căn nhà.
8. mortgage /ˈmɔːrɡɪdʒ/ n : sự cầm cố, thế chấp.
a. Due to low interest rates, Sheila moved quickly to find a good deal on a mortgage.
-> Do lãi suất thấp, Sheila đã nhanh chóng tìm kiếm một thỏa thuận tốt về thế chấp.
b. Hiram mortgaged his home to get extra money to invest in his business.
-> Hiram đã thế chấp ngôi nhà của mình để có thêm tiền đầu tư vào công việc kinh doanh của mình.
9. restriction /rɪˈstrɪkʃn/ n., a limitation : sự hạn chế, giới hạn.
a.There is a strict restriction on the number of free withdrawals a customer can make on his account each month.
-> Có một hạn chế nghiêm ngặt về số lần rút tiền miễn phí mà khách hàng có thể thực hiện trên tài khoản của mình mỗi tháng.
b.All these restrictions are limiting.
-> Tất cả những hạn chế này là hạn chế.
10. signature /ˈsɪɡnətʃər/ n : chữ ký.
a. Once we have your signature, the contract will be complete.
-> Khi chúng tôi có chữ ký của bạn, hợp đồng sẽ hoàn tất.
b. The customer's signature was kept on file for identification purposes.
-> Chữ ký của khách hàng đã được lưu trong hồ sơ cho mục đích nhận dạng.
11. take out /teɪk/ v., withdraw; remove : rút tiền.
a. My checking account allows me to take out money at any bank branch with out a fee.
-> Tài khoản kiểm tra của tôi cho phép tôi rút tiền tại bất kỳ chi nhánh ngân hàng nào mà không phải trả phí.
b. They took out the chairs in the bank lobby so now there is no place to sit.
-> Họ lấy ra những chiếc ghế trong sảnh ngân hàng nên giờ không còn chỗ để ngồi.
12. transaction /trænˈzækʃn/ n., a business deal : sự giao dich.
a. Banking transactions will appear on your monthly statement.
-> Giao dịch ngân hàng sẽ xuất hiện trên bảng sao kê hàng tháng của bạn
b. The most common transactions can be made from your personal computer.
-> Các giao dịch phổ biến nhất có thể được thực hiện từ máy tính cá nhân của bạn.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC