Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 23 : Investments
LESSON 23 : Investments
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ HTML5
/ɪnˈvestmənt/
1. aggressive /əˈɡresɪv/ adj., competitive; assertive : xâm lấn, cạnh tranh.
a. The director's aggressive position on investing was frowned upon by the Board of Directors.
-> Vị trí tích cực của giám đốc về đầu tư đã không được hài lòng bởi Hội đồng quản trị.
b. Wall Street is a very aggressive atmosphere where only the strong survive.
-> Phố Wall là một bầu không khí rất canhjt rang, nơi chỉ có kẻ mạnh tồn tại.
2. attitude /ˈætɪtuːd/ n : thái độ.
a. The new fund manager's attitude changed quickly after the first big down- turn in the market.
-> Thái độ của người quản lý quỹ mới đã thay đổi nhanh chóng sau lần giảm giá lớn đầu tiên trên thị trường.
b. Each investor should assess his or her own attitude toward investment.
-> Mỗi nhà đầu tư nên đánh giá thái độ của chính mình đối với đầu tư.
3. commitment /kəˈmɪtmənt/ n., a promise : sự thỏa thuận, cam kết.
a. The stockbroker's commitment to his clients is remarkable.
-> Cam kết của các nhà đầu tư chứng khoán với khách hàng của mình là rất đáng chú ý.
b. The president made a commitment to his employees that they would be given shares of stock if the company was successful.
-> Tổng thống đã cam kết với nhân viên của mình rằng họ sẽ được tặng cổ phiếu nếu công ty thành công.
4. conservative /kənˈsɜːrvətɪv/ adj., cautious, restrained : thận trọng, hạn chế.
a. Her conservative strategy paid off over the years.
-> Chiến lược bảo thủ của cô đã được đền đáp trong những năm qua.
b. Generally, older people should be more conservative in their investing than younger people.
-> Nói chung, người già nên thận trọng hơn trong đầu tư so với người trẻ tuổi.
5. fund /fʌnd (n) : Quỹ ; V: gây quỹ.
a. He will have access to his trust fund when he is 21 years old.
-> Anh ấy sẽ có quyền truy cập vào quỹ ủy thác của mình khi anh ấy 21 tuổi.
b. The company will fund the trip to the conference.
-> Công ty sẽ tài trợ cho chuyến đi đến hội nghị.
6. invest /ɪnˈvest/ v : đầu tư.
a. The chief financial officer invested in the stock at a very good time.
-> Giám đốc tài chính đã đầu tư vào cổ phiếu vào thời điểm rất tốt.
b. Don't invest all of your time in just one project.
-> Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án.
7. long-term /ˌlɑːŋ ˈtɜːrm/ adj: dài hạn.
a. The CEO's long-term goal was to increase the return on investment.
-> Mục tiêu dài hạn của CEO là tăng lợi tức đầu tư.
b. Over the long term, unemployment is expected to remain steady.
Trong dài hạn, thất nghiệp dự kiến sẽ ổn định/ điều đặn. .
8. portfolio /pɔːrtˈfoʊlioʊ/ n: danh mục đầu tư.
a. Investors are advised to have diverse portfolios.
-> Các nhà đầu tư nên có danh mục đầu tư đa dạng.
b. The investor's portfolio consisted of blue chip company stocks and government bonds.
-> Danh mục đầu tư của nhà đầu tư bao gồm cổ phiếu của công ty blue chip và trái phiếu chính phủ.
9. pull out /pʊl/ v., to withdraw, to stop participating: rút lui, (N) : sự rút lui.
a. His advisor suggested that she pull out her investments in the troubled country.
-> Cố vấn của ông đề nghị cô rút các khoản đầu tư của mình ở đất nước gặp khó khăn.
b. The pull out of the bank has left the company without financing.
-> Việc rút khỏi ngân hàng đã khiến công ty không có tài chính/ khốn đốn về tiền bạc. .
10. resources /rɪˈsɔːrs/ now b. 10.
a. If you don't invest in petroleum now, you will find that the stock prices will get away from you.
-> Nếu bạn không đầu tư vào xăng dầu bây giờ, bạn sẽ thấy rằng giá cổ phiếu sẽ tránh xa/ thoát khỏi bạn.
b. The company's most valuable resource was its staff.
-> Tài nguyên quý giá nhất của công ty là nhân viên.
11. return /rɪˈtɜːrn/ (n) : doanh thu
a. The 44 percent return on the new stock was far more than the stockbroker had anticipated.
-> Lợi nhuận 44% của cổ phiếu mới cao hơn nhiều so với dự đoán của nhà môi giới chứng khoán.
b. Some investors are satisfied with a 15 percent return, while others want to see a much larger return.
-> Một số nhà đầu tư hài lòng với lợi nhuận 15%, trong khi những người khác muốn thấy lợi nhuận lớn hơn nhiều.
12. wise /waɪz/ adj., knowledgeable: thông minh, sáng suốt.
a. Are you sure it was a wise decision to pull out all of your investments?
-> Bạn có chắc chắn rằng đó là một quyết định khôn ngoan để rút tất cả các khoản đầu tư của bạn?
b. The president, after 45 years on the job, was known as a wise investor.
-> Tổng thống, sau 45 năm làm việc, được biết đến như một nhà đầu tư khôn ngoan.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC