Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 24 : Taxes
LESSON 24 : Taxes
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ HTML5
/tæks/
1. calculate /ˈkælkjuleɪt/ v., to figure out; to compute: tính toán
a. You should calculate how much the party will cost.
-> Bạn nên tính toán bữa tiệc sẽ tốn bao nhiêu.
b. Mr. Mead calculated that leasing a car was cheaper than buying one.
-> Ông Mead tính toán rằng thuê xe rẻ hơn so với mua một chiếc
2. deadline /ˈdedlaɪn/ n : hạn chót
a. The deadline was too tight and they couldn't finish the project.
-> Thời hạn quá ít và họ không thể hoàn thành dự án.
b. My best work is done with strict deadlines.
-> Công việc tốt nhất của tôi được thực hiện với thời hạn nghiêm ngặt.
3. file /faɪl/ v : nộp, đệ trình ; (n) : tài liệu.
a. After years of unhappiness, she filed for divorce.
-> Sau nhiều năm bất hạnh, cô đệ đơn ly hôn.
b. The police have a large file on the suspected thief.
-> Cảnh sát có một hồ sơ lớn về kẻ trộm bị nghi ngờ.
4. fill out /fɪl/v., to complete : điền đầy, hoàn thành.
a. Fill out the form and turn it in at the front desk.
-> Điền vào mẫu đơn và nộp nó ở quầy lễ tân.
b. The company had over two hundred people fill out applications for the job.
-> Công ty đã có hơn hai trăm người điền đơn xin việc.
5. give up v., to quit; to stop : từ bỏ.
a. I gave up smoking last year.
-> Tôi đã bỏ hút thuốc năm ngoái.
b. Ms. Gomez is so optimistic that she never gives up.
-> Cô Gomez lạc quan đến mức không bao giờ bỏ cuộc.
6. Joint /dʒɔɪnt/ adj., together; shared : của chung.
a. We opened a joint bank account five years ago.
-> Chúng tôi đã mở một tài khoản ngân hàng chung năm năm trước.
b. The couple no longer files joint tax returns.
-> Hai vợ chồng không còn khai thuế chung.
7. owe /oʊ/ v: thiếu nợ.
a. I'm sorry. I owe you an explanation.
-> Tôi xin lỗi. Tôi nợ bạn một lời giải thích.
b. As the business grew, the owner paid back loans and owed less money.
-> Khi việc kinh doanh phát triển, chủ sở hữu đã trả lại các khoản vay và nợ ít tiền hơn.
8. penalty /ˈpenəlti/ n., a punishment: hình phạt.
a. Anyone who pays less than they should in taxes will face a penalty.
-> Bất cứ ai trả ít hơn số thuế của họ sẽ phải đối mặt với một hình phạt.
b. Penalties are imposed to discourage underpayment of taxes by adding a percentage to the taxes you already owe.
-> Hình phạt được áp dụng để không khuyến khích nộp thuế bằng cách thêm một tỷ lệ phần trăm vào các khoản thuế bạn đã nợ.
9. prepare /prɪˈper/ v., to make ready: chuẩn bị.
a. It takes hours to prepare my taxes.
-> Phải mất hàng giờ để chuẩn bị thuế của tôi.
b. Are you prepared for the challenges of this new job?
-> b. Bạn đã chuẩn bị cho những thách thức của công việc mới này chưa ?
10. refund /ˈriːfʌnd/ n: tiền hoàn lại ; (V) : trả tiền lại .
a. With the tax refund, we bought two plane tickets.
-> a. Với tiền hoàn thuế, chúng tôi đã mua hai vé máy bay.
b. The government will refund any money that you overpaid.
-> b. Chính phủ sẽ hoàn trả bất kỳ khoản tiền nào mà bạn đã trả quá mức.
11. spouse /spaʊz/ n., a husband or wife : chồng hoặc vợ.
a. You may invite your spouse to the company party.
-> Bạn có thể mời vợ hoặc chồng của bạn đến bữa tiệc của công ty
b. His spouse was a classmate of mine in high school.
-> vợ của anh ta là bạn học của tôi ở trường trung học.
12. withhold /wɪθˈhəʊld/ v., to keep from; to refrain from : hạn chế, từ chối, giữ lại .
a. My employer withholds money from each paycheck to apply toward my income taxes.
-> Chủ lao động của tôi giữ lại tiền từ mỗi phiếu lương để áp dụng cho thuế thu nhập của tôi.
b. The promotion was withheld until the allegations could be investigated.
-> Chương trình khuyến mãi đã được giữ lại cho đến khi các cáo buộc có thể được điều tra.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC