Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 27 : Board Meetings and Committees
1. adhere to /ədˈhɪr/ v., to folow : tuân thủ, tuân theo.
a. The chairman never adhered to his own rules.
-> Chủ tịch không bao giờ tuân thủ các quy tắc riêng của mình.
b. The best committee members are those who adhere to the time limits and speak only when they have something important to add.
-> Các thành viên ủy ban tốt nhất là những người tuân thủ các giới hạn thời gian và chỉ nói khi họ có điều gì đó quan trọng để thêm vào.
2. agenda /əˈdʒendə/ n : chương trình nghị sư ( các vấn đề cần thảo luận ).
a. The board was able to cover fifteen items on the agenda.
-> Hội đồng quản trị đã có thể bao gồm mười lăm mục trong chương trình nghị sự.
b. The agenda was sent out three weeks ago so that everyone could prepare for the meeting.
-> Chương trình nghị sự đã được gửi ra ba tuần trước để mọi người có thể chuẩn bị cho cuộc họp.
3. bring up /brɪŋ/ v., to introduce a topic : giới thiệu chủ đề.
a. Just as the meeting was about to finish, the manager brought up a controversial issue.
-> Ngay khi cuộc họp sắp kết thúc, người quản lý đã đưa ra một vấn đề gây tranh cãi.
b. No one brought up the resignation of the director.
-> Không ai đưa ra sự từ chức của giám đốc.
4. conclude /kənˈkluːd/ v., to stop; to come to a decision : kết luận; kết thúc.
a. The committee members concluded the meeting early so that they could finish their budgets.
-> Các thành viên ủy ban đã kết thúc cuộc họp sớm để họ có thể hoàn thành ngân sách của mình.
b. After long discussions, the board has concluded that the project has to be canceled.
-> Sau những cuộc thảo luận dài, hội đồng quản trị đã kết luận rằng dự án phải được hủy bỏ.
5. go ahead /əˈhed/ (v) : tiếp tục tiến hành ; (n) : sự cho phép.
a. Five of the six members felt that they should go ahead with the plan.
-> Năm trong số sáu thành viên cảm thấy rằng họ nên tiến hành kế hoạch.
b. The manager was just waiting for the go ahead from her boss before mailing the report.
-> Người quản lý chỉ chờ đợi sự cho phép từ sếp của cô ấy trước khi gửi báo cáo.
6. goal /ɡoʊl/ n., objective, purpose : mục tiêu, mục đích.
a. Employees are expected to analyze and evaluate their annual goals.
-> Nhân viên dự kiến sẽ phân tích và đánh giá các mục tiêu hàng năm của họ.
b. The director had to report to the committee that his department would not reach its goal of 35 percent growth.
-> Giám đốc đã phải báo cáo với ủy ban rằng bộ phận của ông sẽ không đạt được mục tiêu tăng trưởng 35%.
7. lengthy /ˈleŋθi/ adj : dài dòng.
a. After lengthy discussions, the chairperson was reelected for another term.
-> Sau các cuộc thảo luận kéo dài, chủ tịch đã được bầu lại cho một nhiệm kỳ khác.
b. The report was so lengthy that members had to take it home and read it over the weekend.
-> Bản báo cáo dài đến nỗi các thành viên phải mang nó về nhà và đọc nó vào cuối tuần.
8. matter /ˈmætər/ n., an issue: vấn đề.
a. If there are no other matters to discuss, we will conclude the meeting.
-> Nếu không có vấn đề nào khác để thảo luận, chúng tôi sẽ kết thúc cuộc họp.
b. This is not the place to bring up personal matters.
-> Đây không phải là nơi để đưa ra các vấn đề cá nhân.
9. periodically /ˌpɪriˈɑːdɪkli/ adv., from time to time : định kỳ.
a. The group tried to meet periodically.
-> Nhóm đã cố gắng gặp nhau định kỳ.
b. Periodically, new members were nominated to the committee.
-> Theo định kỳ, các thành viên mới đã được đề cử vào ủy ban.
10. priority /praɪˈɔːrəti/ n : sự ưu tiên.
a. Since the remaining issues were not a priority, the group decided to move them to the next week's agenda.
-> Vì các vấn đề còn lại không phải là ưu tiên, nên nhóm đã quyết định chuyển chúng sang chương trình nghị sự vào tuần tới.
b. The manager was ineffective because she was unable to set priorities.
-> Người quản lý không hiệu quả vì cô không thể thiết lập các thứ ưu tiên.
11. progress /ˈprɑːɡrəs/ (v) : tiến bộ ; (n) : sự tiến bộ.
a. The executive committee asked each group to present a report showing their progress for the year.
-> Ủy ban điều hành yêu cầu mỗi nhóm trình bày một báo cáo cho thấy sự tiến bộ của họ trong năm.
b. Progress is being made on the annual report; we expect to see a finished product by next week.
-> Tiến độ đang được thực hiện trên báo cáo hàng năm; chúng tôi hy vọng sẽ thấy một sản phẩm hoàn thành vào tuần tới.
12. waste /weɪst/ (v) ; (n) : lãng phí.
a. Without a leader, the group members wasted time and energy trying to organize themselves.
-> Không có người lãnh đạo, các thành viên trong nhóm đã lãng phí thời gian và sức lực để cố gắng tự tổ chức.
b. The meeting wasn't a waste of time, but the members had hoped to accomplish more than they did.
-> Cuộc họp không lãng phí thời gian, nhưng các thành viên đã hy vọng đạt được nhiều hơn họ.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC