Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 28 : Quality Control
1. brand /brænd/ n : thương hiệu.
a. Consumers often buy highly advertised brands of athletic shoes.
-> Người tiêu dùng thường mua các nhãn hiệu giày thể thao được quảng cáo cao/ nhiều .
b. All brands of aspirin are the same.
-> Tất cả các nhãn hiệu aspirin đều giống nhau.
2. conform to /kənˈfɔːrm/ v., to match: phù hợp với…
a. The quality control manager insisted that every product that left the plant conform to the company's rigorous standards.
-> Người quản lý kiểm soát chất lượng nhấn mạnh rằng mọi sản phẩm rời khỏi nhà máy đều tuân thủ các tiêu chuẩn khắt khe của công ty.
b. Our safety standards conform to those established by the government.
-> Các tiêu chuẩn an toàn của chúng tôi phù hợp với những tiêu chuẩn được thiết lập bởi chính phủ.
3. defect /ˈdiːfekt/ n., an imperfection or flaw : nhực điểm, lỗi .
a. Because of a defect in stitching, the entire suit was thrown out.
-> Vì một khiếm khuyết trong khâu, toàn bộ bộ đồ đã bị vứt bỏ.
b. One way to sell a product with a defect is by labeling it as such and reducing the price.
-> Một cách để bán một sản phẩm có khiếm khuyết là bằng cách dán nhãn và giảm giá.
4. enhance /ɪnˈhæns/ v : tăng cường, nâng cao.
a. The reason behind quality control is to enhance the company's reputation for superior products.
-> Lý do đằng sau kiểm soát chất lượng là để nâng cao danh tiếng của công ty cho các sản phẩm cao cấp.
b. A stylish color enhances the appeal of a car.
-> Một màu sắc thời trang làm tăng sức hấp dẫn của một chiếc xe hơi.
5. garment /ˈɡɑːrmənt/ (n ) clothing : hàng may mặc.
a. Every garment must be carefully inspected for defects before it is shipped.
-> Mỗi quần áo phải được kiểm tra cẩn thận cho các khiếm khuyết trước khi nó được vận chuyển.
b. The garment workers are accountable for production mistakes.
-> Các công nhân may có trách nhiệm cho những sai lầm sản xuất.
6. inspect /ɪnˈspekt/ v : thanh tra; kiểm tra.
a. A quality control agent who does not inspect every product carefully can ruin his company's reputation.
-> Một đại lý kiểm soát chất lượng không kiểm tra cẩn thận mọi sản phẩm có thể hủy hoại danh tiếng của công ty anh ta.
b. Children's car seats are thoroughly inspected and tested for safety before being put on the market.
-> Ghế ngồi ô tô của trẻ em được kiểm tra kỹ lưỡng và kiểm tra độ an toàn trước khi đưa ra thị trường.
7. perceive /pərˈsiːv/v., to notice; to become aware of : nhận thức; biết.
a. In her job in quality control, Marie perceived herself as the protector of her company's good name.
-> Trong công việc kiểm soát chất lượng, Marie tự nhận mình là người bảo vệ tên tuổi của công ty mình.
b. Every employee who enjoys profit sharing perceives his job as quality control.
-> Mỗi nhân viên thích chia sẻ lợi nhuận đều coi công việc của mình là kiểm soát chất lượng.
8. repel /rɪˈpel/ v., to keep away; to fight against : chống lại ; tránh khỏi….
a. Umbrellas that do not repel water should never be passed through quality control.
-> Những chiếc ô không chống nước không bao giờ được thông qua kiểm soát chất lượng.
b. Faulty products repel repeat customers.
-> Sản phẩm bị lỗi đẩy lùi/ xua đuổi khách hàng quay lại .
9. take back v., to return something; to withdraw or retract : lấy lại, trả lại .
a. Good quality control significantly limits the number of products taken back for a refund.
-> Kiểm soát chất lượng tốt hạn chế đáng kể số lượng sản phẩm bị trả lại để hoàn lại tiền.
b. The quality inspector took the shoddy work back to the assembly line to confront the workers.
-> Thanh tra chất lượng đã đưa công việc kém chất lượng trở lại dây chuyền lắp ráp để đối đầu với công nhân.
10. throw out v., to dispose of : tiêu hủy; vứt bỏ.
a. It is cheaper to throw out shoddy products than to lose customers.
-> Nó rẻ hơn để ném ra các sản phẩm kém chất lượng hơn là mất khách hàng
b. The factory decided to throw out hundreds of lightbulbs that might have been damaged, rather than lose customers.
-> Nhà máy đã quyết định bỏ hàng trăm bóng đèn có thể đã bị hỏng, thay vì mất khách hàng.
11. uniform /ˈjuːnɪfɔːrm (Adj ) : đồng điều ; (n) : đồng phục .
a. A successful company will ensure uniform quality of its products.
-> Một công ty thành công sẽ đảm bảo chất lượng đồng đều của sản phẩm.
b. Standardized products are uniform in appearance and quality.
-> Sản phẩm tiêu chuẩn được thống nhất về ngoại hình và chất lượng.
12. wrinkle /ˈrɪŋkl/ n : nếp nhăn, nhăn nheo.
a. A wrinkle that is ironed into a permanent-press product will annoy the consumer each time the garment is worn.
-> Một nếp nhăn được ủi vào một sản phẩm ép vĩnh viễn sẽ gây khó chịu cho người tiêu dùng mỗi khi quần áo được mặc.
b. A wrinkle in the finish can be repaired more economically before a sale than after.
-> Một nếp nhăn trong hoàn thiện có thể được sửa chữa tiết kiệm hơn trước khi bán sau đó. .
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC