1. Characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/
: đặc điểm, đặc trưng.
a. The cooking pot has features characteristic of the brand, such as "stay cool” handles.
-> Nồi nấu có các tính năng đặc trưng của thương hiệu, chẳng hạn như "giữ tay cầm mát mẻ.
b. It is not characteristic of the store to be slow in mailing a refund check.
-> Nó không phải là đặc điểm của cửa hàng là chậm trong việc gửi séc hoàn trả.
2. Consequence /ˈkɑːnsəkwens/
: hậu quả
a. The consequence of not following the service instructions for your car is that the warranty is invalidated.
-> Không tuân theo các hướng dẫn dịch vụ cho xe của bạn là bảo hành không hợp lệ/ hiệu lực.
b. As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities.
-> Do hậu quả của việc không gặp nha sĩ trong vài năm, Lydia đã bị sâu răng.
3. Consider/kənˈsɪdər/
: cân nhắc
a. The customer considered buying the VCR until he learned that the warranty coverage was very limited.
-> Khách hàng đã cân nhắc việc mua VCR cho đến khi anh ta biết rằng phạm vi bảo hành rất hạn chế.
b. After considering all the options, Della decided to buy a used car.
-> Sau khi xem xét tất cả các lựa chọn, Della quyết định mua một chiếc xe đã qua sử dụng
4. Cover/ˈkʌvər/
: bao phủ, bao trùm
a. Will my medical insurance cover this surgery?
-> Bảo hiểm y tế của tôi sẽ chi trả cho cuộc phẫu thuật này?
b. Her car insurance provided for complete coverage against collision.
-> Bảo hiểm xe hơi của cô cung cấp cho bảo hiểm đầy đủ chống lại va chạm/ đụng xe.
5. Expire /ɪkˈspaɪər/
: hết hạn
The warranty protection on this product will expire one year after the date of purchase.
-> Bảo hành bảo hành cho sản phẩm này sẽ hết hạn một năm sau ngày mua.
b. I didn't have time to read another fitness magazine, so I let my subscription to the latest one expire.
-> Tôi không có thời gian để đọc một tạp chí thể thao khác, vì vậy tôi đã để đăng ký của mình cho tạp chí mới nhất đến hết hạn.
6. Frequently/ˈfriːkwəntli/
: thông thường
a. Appliances frequently come with a one-year warranty.
-> Thiết bị thường xuyên đi kèm với bảo hành một năm.
b. Warranties for this kind of appliance are frequently limited in their coverage.
-> Bảo hành cho loại thiết bị này thường bị giới hạn trong phạm vi bảo đảm của họ/ chúng.
7. Imply/ɪmˈplaɪ/
: ngụ ý.
a. The guarantee on the Walkman implied that all damages were covered under warranty for one year.
-> Bảo đảm trên Walkman ngụ ý rằng tất cả các thiệt hại đã được bảo hành trong một năm.
b. The travel agent implied that our hotel was not in the safest part of the city, but, when pressed for details, he said the location was fine.
-> Đại lý du lịch ngụ ý rằng khách sạn của chúng tôi không nằm trong khu vực an toàn nhất của thành phố, nhưng, khi được nói chi tiết, ông nói rằng địa điểm này vẫn ổn.
8. Promise (v. n) /ˈprɑːmɪs/
: hứa, lời hứa.
a. A warranty is a promise the manufacturer makes to the consumer.
-> Bảo hành là một lời hứa mà nhà sản xuất đưa ra cho người tiêu dùng.
b. The sales associate promised that our new mattress would arrive by noon on Saturday.
-> Các cộng tác viên bán hàng hứa rằng nệm mới của chúng tôi sẽ đến vào trưa thứ bảy.
9. Protect /prəˈtekt/
: bảo vệ
a. Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors.
-> Luật người tiêu dùng được thiết kế để bảo vệ công chúng chống lại các nhà cung cấp vô đạo đức.
b. You can protect yourself from scams by getting detailed information on the seller.
-> Bạn có thể tự bảo vệ mình khỏi những trò gian lận bằng cách lấy thông tin chi tiết về người bán.
10. Reputation/ˌrepjuˈteɪʃn/
: danh tiếng.
a. Even though the salesperson showed me a product I had never heard of, I bought it because of the good reputation of the manufacturer.
-> Mặc dù nhân viên bán hàng đã cho tôi xem một sản phẩm mà tôi chưa bao giờ nghe thấy, tôi đã mua nó vì danh tiếng tốt của nhà sản xuất.
b. The company knew that the reputation of its products was the most impor tant asset it had.
-> Công ty biết rằng danh tiếng của các sản phẩm của mình là tài sản quan trọng nhất mà nó có.
11. Require/rɪˈkwaɪər/
: yêu cầu, đòi hỏi
a. A car warranty may require the owner to have it serviced by a certified mechanic.
-> Một bảo hành xe hơi có thể yêu cầu chủ sở hữu phải bảo dưỡng nó bởi một thợ máy được chứng nhận.
b. The law requires that each item clearly display the warranty information.
-> Luật pháp yêu cầu mỗi mặt hàng hiển thị rõ ràng thông tin bảo hành.
12. Vary/ˈværi: khác biệt.
a. The amount of protection offered by different policies will vary.
-> Số lượng bảo vệ được cung cấp bởi các chính sách khác nhau sẽ khác nhau.
b. Consumers' needs vary, so different lkinds of warranties appeal to different types of consumers.
-> Nhu cầu của người tiêu dùng khác nhau, do đó, các loại bảo hành khác nhau thu hút các loại người tiêu dùng khác nhau.