Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 31: Selecting a Restaurant
1. appeal /əˈpiːl/ adj ; attractive :thu hút
a. The colorful vegetable made the dish look appealing.
-> Các loại rau đầy màu sắc làm cho món ăn trông hấp dẫn.
b. Eating at the new restaurant appealed to everyone in the group.
-> Ăn tại nhà hàng mới thu hút tất cả mọi người trong nhóm.
2. arrive /əˈraɪv/ v., to reach a destination : đến .
a. By the time our meal arrived, it was cold.
-> Khi bữa ăn của chúng tôi đến, nó đã nguội lạnh.
b. Frank arrived at the restaurant only minutes after Claudia left.
-> Frank đến nhà hàng chỉ vài phút sau khi rời khỏi.
3. compromise /ˈkɑːmprəmaɪz/ n., a settlement : sự thỏa hiệp, thỏa thuận.
a. The couple made a compromise and ordered food for take out.
-> Cặp đôi đã thỏa hiệp và đặt thức ăn đem về .
b. Will leaving out the green peppers compromise the taste of this dish?
-> bỏ đi những quả ớt xanh sẽ làm mất đi hương vị của món ăn này?
4. daring /ˈderɪŋ/ adj : táo bạo, liều lĩnh.
a. Kobi had more daring tastes than the rest of his family.
-> Kobi có sở thích táo bạo hơn những người khác trong gia đình.
b. Ordering the raw squid seemed quite a daring thing to do.
-> Đặt món mực sống dường như là một điều khá táo bạo.
5. familiar /fəˈmɪliər / adj : common : quen thuộc, phổ biến.
a. It's nice to see some familiar items on the menu.
-> Thật tuyệt khi thấy một số món quen thuộc trên menu.
b. The chef blends the familiar tastes with the unusual.
-> Đầu bếp pha trộn những hương vị quen thuộc với sự khác thường.
6. guide /ɡaɪd/ (n) : hướng dẫn viên ; (v) : hướng dẫn.
a. The guide led our tour group to a small restaurant only known to the locals.
-> Hướng dẫn viên dẫn nhóm du lịch của chúng tôi đến một nhà hàng nhỏ chỉ được người dân địa phương biết đến.
b. I don't know where to go, so why don't we consult the guidebook.
-> Tôi không biết đi đâu, vậy tại sao chúng ta không tham khảo sách hướng dẫn.
7. majority /məˈdʒɔːrəti/ n: phần lớn.
a. The majority of the group wanted to try the new Chinese restaurant.
-> Phần lớn các nhóm muốn thử nhà hàng Trung Quốc mới.
b. Claude was in the majority, so he was very pleased with the decision.
-> Claude nằm trong số đông, vì vậy ông rất hài lòng với quyết định này.
8. mix /mɪks/ v., to combine : xáo trộn ; (n) : sự xáo trộn.
a. The daring chef mixed two uncommon ingredients.
-> Các đầu bếp táo bạo trộn hai thành phần không phổ biến.
b. The mix of bright colors on the plate was very pleasing.
-> Sự pha trộn của các màu sắc tươi sáng trên đĩa rất dễ chịu.
9. rely on /rɪˈlaɪ/ (v) depend on : phụ thuộc.
a. I have always relied on the restaurant advice this guidebook gives.
-> Tôi luôn luôn dựa vào lời khuyên của nhà hàng mà cuốn sách hướng dẫn này đưa ra.
b. I seldom rely on the restaurant reviews in the paper when choosing a restaurant.
-> Tôi hiếm khi dựa vào các đánh giá về nhà hàng trong bài báo khi chọn nhà hàng.
10. secure /səˈkjʊr/v : to obtain : đạt được, có được ; (ADJ) : an toàn.
a. Despite the popularity of the restaurant, Max was able to secure reservations for this evening.
-> Bất chấp sự nổi tiếng của nhà hàng, Max vẫn có thể đảm bảo đặt chỗ cho buổi tối này.
b. The hostess secured us another chair, so we could eat together.
-> Bà chủ nhà bảo đảm cho chúng tôi một chiếc ghế khác, để chúng tôi có thể ăn cùng nhau.
11. subjective /səbˈdʒektɪv/ adj : chủ quan.
a. Food preferences are subjective and not everyone agrees on what tastes good.
-> Sở thích thực phẩm là chủ quan và không phải ai cũng đồng ý về những gì được coi là ngon.
b. The reviews in this guidebook are highly subjective, but fun to read.
-> Các đánh giá trong cuốn sách hướng dẫn này rất chủ quan, nhưng thú vị để đọc.
12. suggest /səɡˈdʒest/ v : đề nghị, gợi ý
a. Can I make a suggestion about what to order?
-> Tôi có thể đưa ra một gợi ý về những gì để đặt hàng?
b. I suggest you think about the specials, since they are very good today.
-> Tôi đề nghị bạn nghĩ về những điều đặc biệt, vì chúng rất tốt ngày hôm nay.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC