Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 33 : Ordering Lunch
1. burdensome /ˈbɜːrdnsəm/ adj : gánh nặng.
a. The secretary found her tedious assignments burdensome.
-> Thư ký thấy nhiệm vụ tẻ nhạt của cô là gánh nặng.
b. The burdensome load made the deliveryman's back ache.
-> Tải trọng nặng nề khiến lưng người giao hàng đau nhức.
2. common /ˈkɑːmən/ adj., widespread, frequent, usual : thông thường, phổ biến.
a. It is common for the office manager to be designated to order lunch for business meetings.
-> Thông thường người quản lý văn phòng được chỉ định đặt bữa trưa cho các cuộc họp kinh doanh.
b. The sandwich choices were quite common-turkey, ham, and beef.
-> Các lựa chọn bánh sandwich khá phổ biến - gà tây, giăm bông và thịt bò.
3. delivery /dɪˈlɪvəri/ n : sự giao hàng.
a. The caterer hired a courier to deliver the package.
-> Người cung cấp đã thuê một người chuyển phát nhanh để giao gói hàng.
b. The restaurant is reluctant to make deliveries, but makes an exception for our office.
-> Nhà hàng không muốn giao hàng, nhưng có một ngoại lệ cho văn phòng của chúng tôi.
4. elegant /ˈelɪɡənt/ adj : thanh lịch, trang trọng.
a. It's important that the meal be elegant.
-> Điều quan trọng là bữa ăn phải thanh lịch.
b. The lunch we ordered was not elegant, but it was hearty.
-> Bữa trưa chúng tôi đã đặt không thanh lịch, nhưng thật thịnh soạn.
5. fall to /fɔːl/ v : thuộc về trách nhiệm của…
a. The task of preparing the meal fell to the assistant chef when the chief chef was ill.
-> Nhiệm vụ chuẩn bị bữa ăn rơi vào tay trợ lý đầu bếp khi đầu bếp trưởng bị ốm.
b. The menu was in French, so ordering for us fell to Monique, who spoke French.
-> Thực đơn bằng tiếng Pháp, vì vậy việc đặt hàng cho chúng tôi sẽ là trách nhiệm của Monique, người biết nói tiếng Pháp.
6. impress /ɪmˈpres/ v : gây ấn tượng.
a. I was impressed with how quickly they delivered our lunch.
-> Tôi rất ấn tượng với cách họ nhanh chóng giao bữa trưa của chúng tôi.
b. If you want to impress the new staff member, order her a nice lunch.
-> Nếu bạn muốn gây ấn tượng với nhân viên mới, hãy gọi cho cô ấy một bữa trưa ngon miệng.
7. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ adj : riêng lẽ ; (n) : cá nhân.
a. We had the delivery man mark the contents of each individual order.
-> Chúng tôi đã có người giao hàng đánh dấu nội dung của từng đơn đặt hàng.
b. The jaunty whistle of the delivery woman marked her individual style.
-> Tiếng huýt sáo của người phụ nữ giao hàng đánh dấu phong cách cá nhân của cô.
8. list /lɪst/ (n) : danh sách ; (v) : liệt kê
a. The office manager compiled a list of everyone's order.
-> Người quản lý văn phòng đã biên soạn một danh sách các đơn đặt hàng của mọi người.
b. The phone book lists all the restaurants in this area that deliver.
-> Danh bạ điện thoại liệt kê tất cả các nhà hàng trong khu vực này cung cấp.
9. multiple /ˈmʌltɪpl/ adj : đa dạng, nhiều.
a. The delivery person was not able to keep track of the multiple order, causing a food mix-up.
-> Người giao hàng không thể theo dõi nhiều đơn hàng, gây ra sự trộn lẫn thực phẩm.
b. It takes multiple steps to get into this building, which frustrates all our employees.
-> Phải mất nhiều bước để vào tòa nhà này, điều này làm nản lòng tất cả nhân viên của chúng tôi.
10. narrow /ˈnæroʊ/ v : hạn chế ; (Adj) : chật hẹp.
a. Etseko narrowed the restaurant possibilities down to three.
-> Etseko thu hẹp khả năng nhà hàng xuống còn ba cái .
b. The restaurant has a narrow range of choice, but can offer fast delivery.
-> Nhà hàng có phạm vi lựa chọn hẹp/ ít, nhưng có thể giao hàng nhanh.
11. pick up v : đón (ai đó) ; nhặt lấy.
a. The delivery man picks up lunch orders on his motor scooter.
-> Người giao hàng nhận đơn đặt hàng bữa trưa trên chiếc xe máy của mình.
b. If you ask me nicely, I will pick up the order on my way home.
-> Nếu bạn hỏi tôi một cách tử tế, tôi sẽ nhận đơn đặt hàng trên đường về nhà.
12. settle /ˈsetl/ v : ổn định ; lựa chọn; chi trả.
a. We settled the bill with the cashier.
-> Chúng tôi đã giải quyết các hóa đơn với thủ quỹ.
b. After much debate, we finally settled on the bistro on the corner.
-> Sau nhiều cuộc tranh luận, cuối cùng chúng tôi cũng giải quyết được quán rượu ở góc phố.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC