Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 34 : Cooking As a Career
1. accustom to /əˈkʌstəm/ v : to become familiar with / become used to : quen với…
a. Chefs must accustom themselves to working long hours.
-> Đầu bếp phải quen với công việc lâu dài.
b. Sean was not accustomed to eating spicy foods, but he was developing a taste for them.
-> Sean không quen ăn thức ăn cay, nhưng anh đang phát triển vị giác cho chúng.
2. apprentice /əˈprentɪs/ n: người học việc.
a. Instead of attending cooking school, Raul chose to work as an apprentice with an experienced chef.
-> Thay vì theo học trường dạy nấu ăn, Raul chọn làm việc như một người học việc với một đầu bếp giàu kinh nghiệm.
b. The cooking school has an apprentice program that places students in restaurants to gain work experience.
-> Trường dạy nấu ăn có một chương trình học việc đưa sinh viên vào trong các nhà hàng để có kinh nghiệm làm việc.
3. culinary /ˈkʌlɪneri/ adj : ẩm thực.
a. The chef was widely known for his culinary artistry.
-> Đầu bếp được biết đến rộng rãi với nghệ thuật ẩm thực của mình.
b. His interest in culinary arts drew him to a commercial foods program.
-> Sự quan tâm của anh đối với nghệ thuật ẩm thực đã đưa anh đến một chương trình thực phẩm thương mại.
4. demanding /dɪˈmændɪŋ/ adj : đòi hỏi, yêu cầu.
a. Theodore was exhausted by his demanding job in the restaurant.
-> Theodore đã kiệt sức vì công việc đòi hỏi của anh ta trong nhà hàng.
b. Paolo was able to handle multiple requests from demanding customers without becoming frantic.
-> Paolo đã có thể xử lý nhiều yêu cầu từ khách hàng yêu cầu mà không trở nên điên cuồng.
5. draw /drɔː/v : attracting: thu hút ; vẽ.
a. We hope the new restaurant will draw other business to the area.
-> Chúng tôi hy vọng nhà hàng mới sẽ thu hút các doanh nghiệp khác đến khu vực.
b. Matthew was drawn to a career in cooking.
-> Matthew đã bị cuốn hút vào một nghề nghiệp trong nấu ăn.
6. incorporate /ɪnˈkɔːrpəreɪt/ v., to unite : sát nhập, kết hợp.
a. Coca incorporated the patron's suggestions into her new menu.
-> Coca kết hợp các đề xuất của người khách quen vào thực đơn mới của mình.
b. Here are the fresh greens for you to incorporate into a salad.
-> Dưới đây là những loại rau xanh tươi để bạn kết hợp vào món salad.
7. influx /ˈɪnflʌks/ n : dòng chảy, 1 loạt…
a. An influx of new chefs is constantly needed to fill open jobs.
-> Một dòng các đầu bếp mới liên tục cần thiết để lấp đầy công việc đang trống.
b. Due to the rise in popularity of cooking as a career, cooking schools report an influx of applications.
-> Do sự nổi tiếng của nấu ăn như một nghề nghiệp, các trường dạy nấu ăn báo cáo một loạt các đơn xin việc.
8 method /ˈmeθəd/ n., a procedure : phương pháp, cách thức.
a. Gloria perfected a simple method for making croissants.
-> Gloria đã hoàn thiện một phương pháp đơn giản để làm bánh sừng bò.
b. Many chefs borrow cooking methods from a variety of cultures and incorporate them into their cooking style.
-> Nhiều đầu bếp mượn phương pháp nấu ăn từ nhiều nền văn hóa và kết hợp chúng vào phong cách nấu ăn của họ.
9 outlet /ˈaʊtlet/ n : lối thoát, lối ra…
a Even before he became a professional baker, Jacob used baking as an outlet for frustration.
-> Ngay cả trước khi trở thành một thợ làm bánh chuyên nghiệp, Jacob đã coi nướng bánh như một lối thoát cho sự thất vọng.
b. Many people find cooking to be a hands-on outlet for their creativity.
-> Nhiều người thấy nấu ăn là một lối thoát cho sự sáng tạo của họ.
10. profession /prəˈfeʃn/ n : chuyên nghiệp, nghề nghiệp.
a. Cooking is considered as much a profession as is law or medicine.
-> Nấu ăn được coi là một nghề cũng như luật hoặc y học.
b. Lulu took up cooking as her profession and is very happy with her decision.
-> Lulu tiếp tục nấu ăn như một nghề nghiệp của mình và rất hài lòng với quyết định của mình.
11. relinquish /rɪˈlɪŋkwɪʃ/v., to let go; to surrender: từ bỏ.
a. People find it hard to relinquish their accustomed food preferences and try something new.
-> Mọi người cảm thấy khó từ bỏ sở thích thực phẩm quen thuộc của họ và thử một cái gì đó mới.
b. After Claude married Kiki, he had to relinquish his exclusive hold on the kitchen and learn to share the joys of cooking.
-> Sau khi Claude kết hôn với Kiki, anh phải từ bỏ công việc độc quyền của mình trên bếp và học cách chia sẻ niềm vui nấu nướng.
12. theme /θiːm/ n : chủ đề, đề tài.
a. The caterers prepared food for a party with a tropical island theme.
-> Những người phục vụ chuẩn bị thức ăn cho một bữa tiệc với chủ đề đảo nhiệt đới.
b. The restaurant's food and decor demonstrated its southwestern theme.
-> Thức ăn và trang trí của nhà hàng thể hiện chủ đề phía tây nam của nó.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC