Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 36: General Travel
1. agency /ˈeɪdʒənsi/ n : chi nhánh, đại lý.
a. Once we decided we wanted to go to Costa Rica for vacation, we called the travel agency to see how much flights would cost.
-> Khi chúng tôi quyết định muốn đến Costa Rica để nghỉ mát, chúng tôi đã gọi cho công ty du lịch để xem các chuyến bay sẽ có giá bao nhiêu.
b. The staff at the travel agency included brochures and sight-seeing information with the ticket.
-> Các nhân viên tại công ty du lịch đính kèm tài liệu quảng cáo và thông tin nhìn thấy cùng với vé.
2. announcement /əˈnaʊnsmənt/ n : notification : thông báo.
a. Did you hear an announcement about our new departure time?
-> Bạn đã nghe một thông báo về thời gian khởi hành mới của chúng ta không?
b. I expect an announcement any time now about a snow emergency at the airport.
-> Tôi mong đợi/ đoán một thông báo bất cứ lúc nào về một trường hợp khẩn cấp tuyết tại sân bay.
3. beverage /ˈbevərɪdʒ/ n., a drink : thức uống.
a. The flight attendant offered all passengers a cold beverage during the flight.
-> Tiếp viên đã mời tất cả hành khách một đồ uống lạnh trong suốt chuyến bay.
b. The restaurant had a range of beverages on the drinks menu, including soft drinks and juices.
-> Nhà hàng có một loạt đồ uống trong thực đơn đồ uống, bao gồm nước ngọt và nước trái cây.
4. blanket /ˈblæŋkɪt/ n : chăn , mền ; (V) : che phủ.
a. It's going to be a cold night so I'll ask housekeeping to send an extra blanket for our bed.
-> Đây sẽ là một đêm lạnh lẽo vì vậy tôi sẽ yêu cầu người dọn phòng gửi thêm một chiếc chăn cho giường của chúng tôi.
b. The snow blanketed the windshield, making it difficult to see the roads.
-> Tuyết phủ kín kính chắn gió, gây khó khăn cho việc nhìn đường.
5. board /bɔːrd/ v., to enter a boat, plane, or train : lên tàu, lên xe…
a. The inn offers room and board at weekly rates.
-> Các nhà trọ cung cấp phòng và bảng ở mức giá hàng tuần.
b. We will board the train for New York in ten minutes.
-> Chúng tôi sẽ lên tàu đến New York trong mười phút.
6. claim /kleɪm/ v : đòi lại, khai là….
a. Please proceed directly to the baggage arrival area to claim your luggage.
-> Vui lòng rực tiếp đến khu vực đến hành lý để yêu cầu hành lý của bạn.
b. Lost luggage can be claimed at the airline office.
-> Mất hành lý có thể được lấy lại tại văn phòng hàng không.
7. delay /dɪˈleɪ/ v., to postpone : tri hoãn.
a. The bus was delayed due to inclement weather.
-> Xe buýt đã bị trì hoãn do thời tiết khắc nghiệt.
b. The station was experiencing minor delays, making many people late for work.
-> Nhà ga đã gặp phải sự chậm trễ nhỏ, khiến nhiều người đi làm muộn.
8. depart /dɪˈpɑːrt/ v: khởi hành.
a. After the wedding, the married couple departed for their honeymoon in Morocco.
-> Sau đám cưới, cặp vợ chồng khởi hành đi hưởng tuần trăng mật ở Morocco.
b. We're going to depart from our usual policy and allow you to leave work early one day a week.
-> Chúng tôi sẽ làm khác chính sách thông thường của chúng tôi và cho phép bạn nghỉ làm sớm một ngày một tuần.
9. embark v : lên tàu.
a. At the gate, the passenger was required to show her passport before she could embark upon the flight.
-> Tại cổng, hành khách được yêu cầu xuất trình hộ chiếu trước khi cô có thể bắt đầu chuyến bay
b. They were nervous, but also excited, to embark on a long-awaited trip to Africa.
-> Họ hồi hộp, nhưng cũng rất phấn khích, bắt tay vào một chuyến đi được chờ đợi từ lâu đến Châu Phi.
10. Itinerary /aɪˈtɪnəreri/ n : lịch trình .
a. He reviewed the itinerary the travel agent had faxed him before purchasing the ticket.
-> Anh ấy xem lại hành trình mà đại lý du lịch đã fax cho anh trước khi mua vé.
b. I had to change my itinerary when I decided to add two more countries to my vacation.
-> Tôi đã phải thay đổi hành trình của mình khi tôi quyết định thêm hai quốc gia nữa vào kỳ nghỉ của mình.
11. prohibit /prəˈhɪbɪt/ v : forbid ; prevent : cấm.
a. We were prohibited from wearing causal clothes in the office.
-> Chúng tôi bị cấm mặc quần áo bình thường trong văn phòng.
b. Airline regulations prohibit the passengers from having beverages open during take off and landing.
-> Các quy định của hãng hàng không nghiêm cấm hành khách mở đồ uống trong khi cất cánh và hạ cánh.
12. valid /ˈvælɪd/ adj : có hiệu lực.
a. I need to make certain that my passport is valid if we plan to go overseas this December.
-> Tôi cần chắc chắn rằng hộ chiếu của tôi có giá trị nếu chúng tôi dự định ra nước ngoài vào tháng 12 này.
b. The officer's argument for increased airport security seemed valid at the time.
-> Lập luận của cảnh sát để tăng cường an ninh sân bay có vẻ hợp lệ tại thời điểm đó.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC