Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 37: Airlines
1. deal with v : manage : xử lý, dàn xếp.
a. Ticket agents must deal courteously with irate customers.
-> Đại lý vé phải xử lý 1 cách lịch sự với khách hàng giận dữ.
b. Sick passengers, frightened children, and rude pilots are just a few of the things cabin attendants have to deal with.
-> Những hành khách ốm , những đứa trẻ sợ hãi và những phi công thô lỗ chỉ là một vài trong số những điều mà các tiếp viên phải đối phó.
2. destination /ˌdestɪˈneɪʃn/ n: điểm đến.
a. The Great Barrier Reef is a popular tourist destination this year.
-> Rạn san hô Great Barrier là một điểm du lịch nổi tiếng trong năm nay.
b. Once you have determined your desired destination, we can work toward getting the best airfare.
-> Khi bạn đã xác định được điểm đến mong muốn của mình, chúng tôi có thể làm việc để có được vé máy bay tốt nhất.
3. distinguish /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ v : phân biệt.
a. Suki was able to distinguish between the different types of jets on the runway.
-> Suki đã có thể phân biệt giữa các loại máy bay phản lực khác nhau trên đường băng.
b. My travel agent has distinguished herself as being one of the best in our area.
-> Đại lý du lịch của tôi đã nổi bật là một trong những người giỏi nhất trong khu vực của chúng tôi.
4. economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/ adj : tiết kiệm.
a. My travel agent takes an economical approach to my travel, which I appreciate.
-> Đại lý du lịch của tôi có một phương pháp tiết kiệm cho chuyến đi của tôi, mà tôi đánh giá cao.
b. There are a number of more economical ways to get to Tokyo from here.
-> Có một số cách tiết kiệm hơn để đến Tokyo từ đây.
5. equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ adj., equal to : tương đương.
a. Carlos used the Internet to search for hotels of equivalent dollar value to the one recommended.
-> Carlos đã sử dụng Internet để tìm kiếm các khách sạn có giá trị tương đương với đồng đô la được đề xuất.
b. The food the airline serves in coach class(economy class) is equivalent to that served in first class.
-> Thức ăn mà hãng hàng không phục vụ trong hạng phổ thông tương đương với đồ ăn được phục vụ trong khoang hạng nhất.
6. excursion /ɪkˈskɜːrʒn/ n., a pleasure trip: chuyến tham quan.
a. With some time between meetings in London, the company president enjoyed an excursion to Stonehenge.
-> Với một khoảng thời gian giữa các cuộc họp ở London, chủ tịch công ty rất thích một chuyến tham quan đến Stonehenge.
b. The finance officer was pleased to find an excursion for the entire consulting team.
-> Nhân viên tài chính hài lòng khi tìm thấy một chuyến tham quan cho toàn bộ đội ngũ tư vấn.
7. expensive /ɪkˈspensɪv/ adj: đắt đỏ, giá cao.
a. The shops in the airport are convenient, but I think they are expensive.
-> Các cửa hàng trong sân bay rất thuận tiện, nhưng tôi nghĩ chúng đắt tiền.
b. Mr. Jones chose the more expensive ticket because it got him to his destination sooner.
-> Ông Jones đã chọn vé đắt hơn vì nó đưa ông đến điểm đến sớm hơn.
8. extend /ɪkˈstend/ v, to make longer: kéo dài.
a. We extended our vacation by a day.
-> Chúng tôi kéo dài kỳ nghỉ của chúng tôi thêm một ngày.
b. Our wonderful travel agent extended the full services of her firm to us.
-> Đại lý du lịch tuyệt vời của chúng tôi đã mở rộng các dịch vụ đầy đủ của công ty cô ấy cho chúng tôi.
9. prospective /prəˈspektɪv/adj., likely to become or be : có khả năng, tiềm năng.
a. The airline had a reception to impress travel agents who might be prospective clients.
-> Các hãng hàng không đã có một buổi tiếp đón để gây ấn tượng với các đại lý du lịch, những người có thể là khách hàng tiềm năng.
b. I narrowed my list of prospective destinations to my three top choices.
-> Tôi đã thu hẹp danh sách các điểm đến tiềm năng còn lại ba lựa chọn hàng đầu của mình.
10. situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ n : circumstances : tình huống, tình hình.
a. The airline suggested I check with the State Department regarding the political situation in the country I'm flying to.
-> Hãng hàng không đề nghị tôi kiểm tra với Bộ Ngoại giao về tình hình chính trị ở quốc gia tôi đang bay tới.
b. The vast number of different air fares available makes for a complicated situation.
-> Số lượng lớn các loại vé máy bay khác nhau có sẵn cho một tình huống phức tạp.
11. substantial /səbˈstænʃl/ adj: considerable: đáng kể.
a. In the consumer satisfaction survey, the airline I work for won by a substantial margin.
-> Trong cuộc khảo sát về sự hài lòng của người tiêu dùng, hãng hàng không tôi làm việc đã giành được một khoản lợi nhuận đáng kể.
b. There is a substantial difference in the price for the two airfares.
-> Có một sự khác biệt đáng kể về giá cho hai vé máy bay.
12. system /ˈsɪstəm/ n: hệ thống.
a. The airline system covers the entire world with flights.
-> Hệ thống hàng không bao phủ toàn bộ thế giới với các chuyến bay.
b. We need a better system to keep track of how much money we are spending on this vacation.
-> Chúng tôi cần một hệ thống tốt hơn để theo dõi số tiền chúng tôi đang chi tiêu cho kỳ nghỉ này.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC