Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 39 : Hotels
LESSON 39 : Hotels
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ HTML5
/hoʊˈtel/
1. advance /ədˈvæns/ n : sự cải tiến ; (V) : tiến bộ.
a. Clarissa booked the bridal suite in advance of the hotel's official opening.
-> Clarissa đã đặt phòng cô dâu trước khi khai trương chính thức của khách sạn.
b. Every advance in technology was evident throughout the hotel's computerized functions.
-> Mọi tiến bộ trong công nghệ đều thể hiện rõ thông qua các chức năng được vi tính hóa của khách sạn.
2. chain /tʃeɪn/ n : chuỗi / hệ thống ( nhà hàng, café…..)
a. Budget-priced hotel chains have made a huge impact in the industry.
-> Các chuỗi khách sạn giá bình dân đã tạo ra một tác động rất lớn trong ngành.
b. The hotel being built in Seoul is the newest one in the chain.
-> Khách sạn đang được xây dựng tại Seoul là khách sạn mới nhất trong chuỗi.
3. check in /tʃek/ v : đăng ký ( tại khách sạn, máy bay).
a. Patrons check in at the hotel immediately upon their arrival.
-> Khách hàng quen nhận phòng tại khách sạn ngay khi họ đến.
b. To know that the conference guests have arrived, we ask them to check in at the registration desk.
-> Để biết rằng khách tham dự hội nghị đã đến, chúng tôi yêu cầu họ đăng ký tại bàn đăng ký.
4. confirm /kənˈfɜːrm/ v : xác nhận.
a. Jorge called the hotel to confirm that he had a room reservation.
-> Jorge gọi cho khách sạn để xác nhận rằng anh ta đã đặt phòng.
b. We automatically send a postcard to let you know that your travel dates have been confirmed.
-> Chúng tôi tự động gửi bưu thiếp để cho bạn biết rằng ngày du lịch của bạn đã được xác nhận.
5. expect /ɪkˈspekt/ v : dự đoán, mong đợi.
a. You can expect a clean room when you check in at a hotel.
-> Bạn có thể mong đợi một phòng sạch sẽ khi bạn nhận phòng tại một khách sạn.
b. Mr. Kim expected that the bed linens would be changed daily.
-> Ông Kim dự kiến rằng khăn trải giường sẽ được thay đổi hàng ngày.
6. housekeeper /ˈhaʊskiːpər/ n : người quản gia.
a. Eloise's first job at the hotel was as a housekeeper and now she is the manager.
-> Công việc đầu tiên của Eloise tại khách sạn là quản gia và giờ cô là quản lý.
b. The desk clerk is sending the housekeeper to bring more towels to your room.
-> Nhân viên trực bàn sẽ gửi người quản gia mang thêm khăn vào phòng bạn.
7. notify /ˈnoʊtɪfaɪ/ v., to report : thông báo.
a. They notified the hotel that they had been delayed in traffic and would be arriving late.
-> Họ thông báo cho khách sạn rằng họ đã bị chậm trễ trong giao thông và sẽ đến muộn.
b. Lydia notified the hotel in writing that she was canceling her reservation.
-> Lydia đã thông báo cho khách sạn bằng văn bản rằng cô đã hủy đặt phòng.
8. preclude /prɪˈkluːd/ v : ngăn cản, cản trở.
a. The horrible rainstorm precluded us from traveling any further.
-> Cơn mưa khủng khiếp ngăn cản chúng tôi đi du lịch xa hơn.
b. The unexpected cost of the room precluded a gourmet dinner for the travelers.
-> Chi phí bất ngờ của căn phòng đã ngăn chặn một bữa tối dành cho người sành ăn.
9. quote /kwoʊt/ v : trích dẫn ; (n) : bảng báo giá.
a. We were quoted a price of $89 for the room for one night.
-> Chúng tôi đã được báo giá 89 đô la cho phòng cho một đêm.
b. Call ahead and get a price quote for a week-long stay.
-> Gọi trước và nhận được báo giá cho một kỳ nghỉ dài một tuần.
10 rate /reɪt/ n : giá cả, tỉ lệ.
a. The rate for the hotel room is too high considering how few services are available on-site.
-> Tỷ lệ cho phòng khách sạn là quá cao xem xét có bao nhiêu dịch vụ có sẵn trên trang web.
b. The sign in the lobby lists the seasonal rates.
-> Các dấu hiệu/ biển hiệu trong sảnh liệt kê tỷ lệ theo mùa.
11. reserve /rɪˈzɜːrv/v., to set aside : đặt trước.
a. I know I reserved a room for tonight, but the hotel staff has no record of the reservation in the system.
-> Tôi biết tôi đã đặt phòng cho tối nay, nhưng nhân viên khách sạn không có hồ sơ về đặt phòng trong hệ thống.
b. The bride and groom reserved a block of rooms at the hotel for guests coming to their wedding from out of town.
-> Cô dâu và chú rể dành một khối phòng tại khách sạn cho khách đến dự đám cưới từ ngoài thị trấn.
12. service /ˈsɜːrvɪs/ n: dịch vụ ; (V) : phục vụ.
a. The hotel has a number of luxury services like the on-site gym, sauna, pool, and beauty salon.
-> Khách sạn có một số dịch vụ sang trọng như phòng tập thể dục tại chỗ, phòng tắm hơi, hồ bơi và thẩm mỹ viện.
b. Mr. Rockmont called room service to order a late-night snack.
-> Ông Rockmont đã gọi dịch vụ phòng để đặt một bữa ăn nhẹ vào đêm khuya.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC