Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 40 : Car Rentals
1. busy /ˈbɪzi/ adj : bận rộn.
a. Alfred was busy getting ready for his vacation.
-> Alfred đang bận chuẩn bị cho kỳ nghỉ của mình.
b. The airport was busy, with people catching planes and heading for car rental companies.
-> Sân bay rất bận rộn, với những người bắt máy bay và hướng đến các công ty cho thuê xe.
2. coincide /ˌkoʊɪnˈsaɪd/ v., to happen at the same time : trùng hợp.
a. My cousin's wedding coincided with a holiday weekend, so it was a perfect time to rent a car and go for a drive.
-> Đám cưới anh em họ của tôi trùng với một kỳ nghỉ cuối tuần, vì vậy đó là thời điểm hoàn hảo để thuê một chiếc xe hơi và lái xe.
b. Sean was hoping that the days for the special discount on car rentals would coincide with his vacation, but they did not.
-> Sean đã hy vọng rằng những ngày giảm giá đặc biệt cho thuê xe sẽ trùng với kỳ nghỉ của anh ta, nhưng chúng không xảy ra.
3. confusion /kənˈfjuːʒn/ n : nhầm lẫn, mơ hồ,
a. There was some confusion about which rental discount coupons applied to which car rental agency.
-> Có một số nhầm lẫn về phiếu giảm giá cho thuê áp dụng cho đại lý cho thuê xe.
b. To avoid any confusion about renting the car, Yolanda asked her travel agent to make the arrangements on her behalf.
-> Để tránh mọi nhầm lẫn về việc thuê xe, Yolanda đã yêu cầu đại lý du lịch của mình thay mặt cô ấy sắp xếp.
4. contact /ˈkɑːntækt/ v., to get in touch with : liên lạc.
a. Manuel contacted at least a dozen car rental agencies to get the best deal.
-> Manuel đã liên hệ với ít nhất một chục đại lý cho thuê xe hơi để có được thỏa thuận tốt nhất.
b. Last night I was contacted by my travel agent who said he had found a better price on a car rental.
-> Đêm qua tôi đã được liên lạc bởi đại lý du lịch của tôi nói rằng anh ta đã tìm thấy một mức giá tốt hơn cho thuê xe.
5. disappoint /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ v : làm thất vọng.
a. Leila was disappointed to discover that no rental cars were available the weekend she wished to travel.
-> Leila đã thất vọng khi phát hiện ra rằng không có chiếc xe cho thuê nào có sẵn vào cuối tuần cô muốn đi du lịch.
b. I hate to disappoint you, but I can't allow you to rent a car unless you have a major credit card.
-> Tôi ghét làm bạn thất vọng, nhưng tôi không thể cho phép bạn thuê xe trừ khi bạn có thẻ tín dụng .
6. Intend /ɪnˈtend/ v : dự định.
a. I never intended to drive to Los Angeles until my brother suggested we do it together.
-> Tôi chưa bao giờ có ý định lái xe đến Los Angeles cho đến khi anh tôi đề nghị chúng tôi làm điều đó cùng nhau.
b. Do you intend to return the car to this location or to another location?
-> Bạn có ý định trả xe về vị trí này hoặc đến vị trí khác không?
7. license /ˈlaɪsns/ n : giấy phép.
a. First, I'll need to see your driver's license and a major credit card.
-> Trước tiên, tôi sẽ cần xem bằng lái xe của bạn và thẻ tín dụng chính.
b. You will need a license in order to run this business.
-> Bạn sẽ cần một giấy phép để điều hành doanh nghiệp này.
8. nervous /ˈnɜːrvəs/ adj. distressed ; apprehensive: lo lắng, hồi hộp.
a. Lonnie is nervous about driving in the city, so I volunteered to drive that part of the trip.
-> Lonnie lo lắng về việc lái xe trong thành phố, vì vậy tôi tình nguyện lái một phần của chuyến đi.
b. I looked around nervously the entire time I was in the dark parking garage.
-> Tôi lo lắng nhìn xung quanh toàn bộ thời gian tôi ở trong nhà để xe tối.
9. optional /ˈɑːpʃənl/ adj., not compulsory: không bắt buộc, tùy ý.
a. Check this box if you wish to have this optional insurance.
-> Chọn hộp này nếu bạn muốn có bảo hiểm tùy chọn này.
b. Having a driver's license is not optional.
-> Có bằng lái xe không phải là tùy chọn.
10. tempt /tempt/ v : attractive : thu hút.
a. I am tempted by the idea of driving across the country instead of flying.
-> Tôi bị cám dỗ bởi ý tưởng lái xe trên khắp đất nước thay vì bay.
b. Gina is tempted to rent the smaller car to save a few dollars.
-> Gina muốn thuê chiếc xe nhỏ hơn để tiết kiệm một vài đô la.
11. thrill /θrɪl/ n.: sự kích thích, hứng thú.
a. The thought of renting a sports car gave John a thrill.
-> Ý nghĩ thuê một chiếc xe thể thao đã mang lại cho John cảm giác hồi hộp.
b. Just taking a vacation is thrill enough, even if we are driving instead of flying.
-> Chỉ cần đi nghỉ là đủ hồi hộp, ngay cả khi chúng ta đang lái xe thay vì bay.
12. tier /tɪr/ n., a rank or class : tầng, lớp.
a. The car rental company had a few tiers of cars, each one costing more than the previous tier.
-> Công ty cho thuê xe có một vài tầng xe, mỗi chiếc có giá cao hơn tầng trước.
b. If you are on a budget, I suggest you think about renting a car from our lowest tier.
-> nếu bạn đang hạn chế ngân sách, tôi khuyên bạn nên suy nghĩ về việc thuê một chiếc xe hơi từ tầng thấp nhất của chúng tôi.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC