Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Lesson 43 : Music
Lesson 43 : Music
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ HTML5
/ˈmjuːzɪk/
1. available /əˈveɪləbl/ adj : có sẵn
a. In order to understand all the words to the opera, Sue Lin kept an Italian dictionary available at all times.
-> Để hiểu tất cả các từ cho vở opera, Sue Lin luôn có sẵn một cuốn từ điển tiếng Ý.
b. I checked the list of available compact discs before ordering.
-> Tôi đã kiểm tra danh sách các đĩa compact có sẵn trước khi đặt hàng.
2. broad /brɔːd/ adj : rộng.
a. Dominique had a broad knowledge of opera history.
-> Dominique có kiến thức rộng về lịch sử opera.
b. The history of music covers a broad range of culture and ethnicity.
-> Lịch sử của âm nhạc bao gồm một loạt các nền văn hóa và sắc tộc.
3. category /ˈkætəɡɔːri/ n : thể loại .
a. Jazz is one of many categories of music.
-> Jazz là một trong nhiều thể loại âm nhạc.
b. The works of Mozart are in a category by themselves.
-> Các tác phẩm của Mozart là trong một thể loại của chính họ.
4. disparate /ˈdɪspərət/ adj : different : khác biệt.
a. In the song, the disparate voices hauntingly join a blended chorus.
-> Trong bài hát, những giọng nói khác nhau ám ảnh tạo thành một điệp khúc hòa quyện.
b. Religious songs cut across disparate categories of music.
-> Các bài hát tôn giáo ảnh hưởng các thể loại âm nhạc.
5. divide /dɪˈvaɪd/ v., to separate : phân chia
a. The music class was evenly divided between those who liked country and a western music and those who do not.
-> Lớp học âm nhạc được chia đều giữa những người thích nhạc đồng quê và nhạc phương tây và những người không thích.
b. The broad topic of music can be divided into manageable parts, such as themes, styles, or centuries.
-> Chủ đề rộng của âm nhạc có thể được chia thành các phần có thể quản lý, chẳng hạn như chủ đề, phong cách hoặc thế kỷ.
6. favourite /ˈfeɪvərɪt/ adj., preferred : ưa thích.
a. Sam had long considered Mozart his favorite composer and had a wide collection of recordings of his works.
-> Sam từ lâu đã coi Mozart là nhà soạn nhạc yêu thích của mình và có một bộ sưu tập lớn các bản ghi âm các tác phẩm của ông.
b. Hearing the jazz trio in such a large hall is not my favorite way to enjoy them.
-> Nghe bộ ba nhạc jazz trong một hội trường lớn như vậy không phải là cách yêu thích của tôi để thưởng thức chúng.
7. instinct /ˈɪnstɪŋkt/ n : bản năng.
a. The student's ability to play the cello was so natural, it seemed an instinct.
-> Khả năng chơi cello của học sinh rất tự nhiên, nó dường như là một bản năng.
b. The music lover followed his instincts and collected only music that he enjoyed.
-> Người yêu âm nhạc làm theo bản năng của anh ấy và chỉ thu thập âm nhạc mà anh ấy thích.
8. preference /ˈprefrəns/ n : sự ưa thích hơn, ưu tiên.
a. His musical preferences were for contemporary popular music.
-> Sở thích âm nhạc của ông là dành cho âm nhạc đương đại phổ biến.
b. Ms. Lanet failed to indicate her seating preference when she ordered the a opera tickets.
-> Cô Lanet đã thất bại trong việc chỉ ra sở thích chỗ ngồi của mình khi cô đặt mua vé xem opera.
9. reason /ˈriːzn/ n. : lý do.
a. We'll never understand the reason why some music is popular and some is not.
-> Chúng tôi sẽ không bao giờ hiểu lý do tại sao một số âm nhạc phổ biến và một số thì không.
b. There is every reason to believe that Beethoven will still be popular in the next century.
-> Có mọi lý do để tin rằng Beethoven vẫn sẽ phổ biến trong thế kỷ tới.
10. relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ n: sự thư giãn.
a. Listening to soothing music before bedtime provides good relaxation.
-> Nghe nhạc êm dịu trước khi đi ngủ giúp thư giãn tốt.
b. He played the piano for relaxation and pleasure.
-> Ông chơi đàn piano để thư giãn và giải trí.
11. taste /teɪst/ n : thị hiếu.
a. Ella had the taste required to select a musical program for the visiting dignitaries.
-> Ella có sở thích cần thiết để chọn một chương trình âm nhạc cho các chức sắc đến thăm.
b. This music does not appeal to my tastes; but I'm old-fashioned.
-> Âm nhạc này không hấp dẫn thị hiếu của tôi; nhưng tôi lỗi thời
12. urge /ɜːrdʒ/ v : thúc giục, xúi giục; (n) : khát khao.
a. His mother urged him to study the piano; the rest is musical history.
-> Mẹ anh giục anh học piano; phần còn lại là lịch sử âm nhạc.
b. I get the urge to play the guitar every time I pass a music store window.
-> Tôi bị thôi thúc chơi guitar mỗi khi tôi đi ngang qua cửa hàng âm nhạc.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC