Hotline: 0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Part 1: Photographs (6)
Part 2: Question & response (25)
Part 3: Conversations (39)
Part 4: Talks (30)
Part 5: Incomplete sentences (30)
Part 6: Text Completion (16)
Part 7: Reading Comprehension (54)
SINGLE PASSAGE (29)
DOUBLE PASSAGES (10)
TRIPLE PASSAGES (15)
TEST ONLINE
THÀNH TÍCH
Hình Ảnh
Cảm nhận
Speaking Online
PRONUNCIATION
ENGLISH IN 1 MINUTE
LEARN ENGLISH TOPICS
HỌC QUA VIDEO
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
Toeic
VOCABULARY TOPICS
VOCABULARY FOR TOEIC
GRAMMAR
EXERCISES
IDIOMS AND PHRASES
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Tài liệu
Tài Liệu hay
Thông Tin
Lớp Giải đề
Lớp Basic
Video
Liên Hệ
Smart-Edu
0369.066.092
Trang Chủ
Khai Giảng
Khóa Học
NEW TOEIC FORMAT
Toeic
Speaking Online
Speaking
Tài Liệu
Video Toeic
Hình Ảnh
Cảm nhận
Liên Hệ
Speaking Online
»
TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
LESSON 5: CONFERENCE
LESSON 5: CONFERENCE
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ HTML5
/ˈkɑːnfərəns/
1. Accommodate/əˈkɑːmədeɪt/ : cung cấp, đáp ứng, chứa.
a. The meeting room was large enough to accommodate the various needs of the groups using it.
-> Phòng họp đủ rộng để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của các nhóm sử dụng nó.
b. Because the deadline for reserving rooms was past, the hotel manager could not accommodate our need for more rooms.
Vì thời hạn đặt phòng đã qua, người quản lý khách sạn không thể đáp ứng nhu cầu của chúng tôi về nhiều phòng hơn.
2. Arrangement /əˈreɪndʒmənt/ : sự sắp xếp.
a. The travel arrangements were taken care of by Sara, Mr. Billings's capable assistant.
-> Việc sắp xếp chuyến đi được chăm sóc bởi Sara, trợ lý có khả năng của ông Billings.
b. The arrangement of speakers was alphabetical to avoid any hurt feelings.
-> Việc sắp xếp các người diễn thuyết được sắp xếp theo thứ tự abc để tránh mọi cảm giác tổn thương.
3. Association /əˌsoʊsiˈeɪʃn/ : sự tổ chức, tổ chức, đoàn thể.
a. Membership in a trade or professional association provides business contacts and mutual support.
-> các thành viên trong một hiệp hội thương mại hoặc chuyên nghiệp cung cấp các liên hệ kinh doanh và hỗ trợ lẫn nhau.
b. Local telephone companies formed an association to serve common goals, meet their common needs, and improve efficiency.
-> Các công ty điện thoại địa phương đã thành lập một hiệp hội để phục vụ các mục tiêu chung, đáp ứng nhu cầu chung của họ và nâng cao hiệu quả.
4. Attend/əˈtend/ : tham gia, tham dự, chú ý
a. We expect more than 100 members to attend the annual meeting.
-> Chúng tôi hy vọng hơn 100 thành viên sẽ tham dự cuộc họp thường niên.
b. The hotel manager attended to all our needs promptly.
-> Người quản lý khách sạn chú ý tất cả các nhu cầu của chúng tôi kịp thời.
5. Get in touch : liên lạc.
a. As soon as we arrive at the hotel, we will get in touch with the manager about the unexpected guests.
-> Ngay khi đến khách sạn, chúng tôi sẽ liên lạc với người quản lý về những vị khách không mời.
b. The registration desk is a good central location for people to get in touch with each other.
-> Bàn đăng ký là một vị trí trung tâm tốt để mọi người liên lạc với nhau.
6. Hold/hoʊld/ : cầm, chứa, tổ chứ, đáp ứng.
a. This meeting room holds at least 80 people comfortably.
Phòng họp này chứa ít nhất 80 người thoải mái.
b. She holds an annual seminar that is very popular.
-> Cô ấy tổ chức một hội thảo hàng năm rất phổ biến.
7. Location/loʊˈkeɪʃn/ : địa điểm.
a. The location of the meeting was changed from the Red Room to the Green Room.
Địa điểm của cuộc họp đã được thay đổi từ Phòng Đỏ thành Phòng Xanh.
b. Disney World was the perfect location for the annual meeting since many members could bring their families.
-> Disney World là địa điểm hoàn hảo cho cuộc họp thường niên vì nhiều thành viên có thể mang theo gia đình của họ.
8. Overcrowded/ˌoʊvərˈkraʊdɪd/: quá đông .
a. As soon as the guests entered the dining room for dinner, Sue Lin could see that the room would become overcrowded.
-> Ngay khi khách bước vào phòng ăn tối, Sue Lin có thể thấy rằng căn phòng sẽ trở nên quá đông đúc.
b. To avoid being overcrowded, we limited the number of guests that members could bring.
-> Để tránh bị quá tải, chúng tôi đã giới hạn số lượng khách mà các thành viên có thể mang theo.
9. Register/ˈredʒɪstər/ : đăng ký.
a. Hotels ask all guests to register and give a home address.
-> Khách sạn yêu cầu tất cả khách đăng ký và cung cấp địa chỉ nhà.
b. More than 250 people registered to attend the afternoon seminar.
-> Hơn 250 người đăng ký tham dự hội thảo buổi chiều
10. Select/sɪˈlekt/ : chọn lựa.
a. The conference participant selected the marketing seminar from the various offerings.
-> Người tham gia hội nghị đã chọn hội thảo tiếp thị từ các dịch vụ khác nhau.
b. The winners were selected from the conference registrants.
-> Những người chiến thắng đã được lựa chọn từ những người đăng ký hội nghị.
11. Session/ˈseʃn/ : phiên ( hợp ) , buổi ( hợp)
a. The morning sessions tend to fill up first, so sign up early.
-> Các buổi sáng có xu hướng lấp đầy nhanh chống, vì vậy hãy đăng ký sớm.
b. Due to the popularity of this course, we will offer two sessions.
-> Do sự phổ biến của khóa học này, chúng tôi sẽ cung cấp hai phiên.
12. Take part in: tham gia, tham dự.
a. The format for the session is very informal, which makes it easier for people to take part in the discussion.
-> Định dạng cho phiên hợp rất đơn giản, giúp mọi người dễ dàng tham gia thảo luận hơn.
b. We could not get enough people to take part in the meeting, so we canceled it.
-> Chúng tôi không thể có đủ người tham gia cuộc họp, vì vậy chúng tôi đã hủy bỏ nó.
<< Quay lại
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING-WRITING 200+/400
CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC TẠI MS NGỌC
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID Be...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 18/07/2020
Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học: T7 -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020
Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 21/07/2020
Ngày khai giảng: 21/07/2020Lịch học: 3-5-7 (18h- 19h30) >>> LỚP GIẢI...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 06/07/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 06/07/2020 Lịch học:...
LỚP SIÊU MẤT GỐC - TOEIC ONLINE: Khai giảng 16/06/2020
Ngày khai giảng: 16/06/2020Lịch học: 2-4-6 (19h-21h)Số lượng: 10 bạn/lớp =>Lớp...
LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 09/06/2020-LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Ngày khai giảng: 09/06/2020 Lịch học: 3-5-7 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 02/06/2020- LỚP ĐÃ FULL CHỔ
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 02/06/2020 Lịch học:...
LỚP NEW BASIC-TOEIC
: Khai giảng 01/06/2020- LỚP ĐÃ FULL
Mã Lớp: NEW BASIC-TOEIC, 350+ (CHUẨN PHÁT ÂM) Ngày khai giảng: 01/06/2020 Lịch học:...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC