Q4. The information provided may be inaccurate or outdated; users of the information use it at their own------
A. risk
B. cost
C. danger
D. hazard
>>Giải thích: về nghĩa, risk, danger , hazard điều có nghĩa nguy hiểm.
Ta có cấu trúc :
at one’s own risk : sự rủi ro nguy hiểm cho ai đó. =>Đáp án A
>>Từ vựng:
- inaccurate (adj) = inexact, imprecise, incorrect: không chính xác
- cost: chi phí
>>Dịch câu: Thông tin được cung cấp có thể không chính xác hoặc lỗi thỏi. Những người dùng thông tin này sử dụng nó có thể gặp rủi ro cho chính bản thân họ.