100 PHRASAL VERBS YOU SHOULD KNOW

GRAMMAR
100-phrasal-verbs-you-should-know-198



Phrasal verbs that you should know


1. Call off = cancel 
2. Turn down = reject
3. Bring up = mention 
4. Come up= arise/ produce 
5. Hand over = relinquish / give a chance 
6. Take over= take control /responsibility 
7. Take up= require 
8. Get on= continue / have a good relationship 
9. Talk over = discuss / interrupt 
10. Use up = exhaust / use completely 
11. Look forward to = await 
12. Go on = continue 
13. Catch up = discuss latest news 
14. Fill in = complete 
15. Hand in = submit 
16. Look up= find/search 
17. Look into = check/ investigate 
18. Figure out = understand / solve
19. Go over = review 
20. Show up = arrive 
21. Ring up= call
22. Go back = return to a place 
23. Pick out= choose
24. chip in = help 
25. Break in on = interrupt 
26. Come apart = separate 
27. Go ahead = start / proceed 
28. Cut in = interrupt 
29. Own up= confess 
30. Figure out = discover 
31. Get back = return 
32. Get away = escape 
33. Work out= exercise 
34. Hang in = stay positive 
35. Put down = insult 
36. Pass out = faint 
37. Leave out = omit/ skip
38. Show off = boast / brag 
39. Peter out = finish / come to an end gradually 
40. Lay off= dismiss 
41. Take on = employ( someone) 
42. Cross out = delete / cancel / erase 
43. Sort out = solve 
44. Make out = understand / hear 
45. Abide by = follow ( a rule / decision / instruction)
46. Pile up = accumulate 
47. Pig put = eat a lot 
48. Pick up = collect
49. mix up = confuse 
50. Make of = understand / have an opinion 
51. Opt for = choose 
52. Pass back = return 
53. Patch up = fix/ make things better 
54. Plump for = choose 
55. Polish off = finish / consume 
56. Decide upon = choose / select 
57. Die down = decrease 
58. Get along = leave 
59. Hook up = meet ( someone) 
60. Jack up= increase sharply 
61. Kick about = discuss 
62. Talk about = discuss 
63. Kick out = expel 
64. Lay on = organise/ supply 
65. Link up = connect /join 
66. Make after = chase
67. Make away with = steal 
68. Big up = exaggerate the importance
69. Blow up = explode 
70. Book in = check in at a hotel 
71. Call up= telephone 
72. Cap off = finish / complete 
73. Care for = like
74. carry off = win/succeed 
75. Carry on = continue 
76. Add on = include
77. Ask over = invite 
78. Back away = retreat / go backwards 
79. Back off = retreat 
80. Bag out = criticize
81. Bull up = confuse / complicate
82. Bear on = influence / affect 
83. Give up = quit / stop trying 
84. Keep on = continue 
85. Put off = postpone 
86. Turn up = appear suddenly 
87. Take after = resemble 
88. Bring up = raise (children) 
89. Fill out = complete a form 
90. Drop out of = leave school 
91. Do over = repeat a job / task 
92. Fill up = fill to capacity 
93. Look over = examine / check 
94. Put away = save / store 
95. Put out = extinguish
96. Set up = arrange/ begin 
97. Throw away = discard 
98. Cut down on= curtail ( expenses) 
99. Try out = test
100. Turn off = repulse 

KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
toeic-msngoc-chinh-phuc-toeic-4-ky-nang-toeic-speaking-writing-200400-138CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
toeic-msngoc-lich-khai-giang-cac-lop-toeic-tai-ms-ngoc-134LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID   Be...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-18072020-133Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học:      T7  -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học:    2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
GRAMMAR
toeic-msngoc-hoc-ngu-phap-prepositional-phrases-200Prepositional PhrasesON  on schedule  on the record  on oath  on pain of  on balance  on...
toeic-msngoc-phan-biet-made-from-made-of-made-out-of-made-with-192PHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from:  Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...
toeic-msngoc-30-cum-dong-tu-quan-trong-trong-cac-de-thi-toeic-190Cụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...
toeic-msngoc-cum-dong-tu-pho-bien-take-181Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...
toeic-msngoc-cach-dung-as-if-as-though-180CẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…)   Cấu trúc as if / as though trong tiếng...
toeic-msngoc-67-cau-truc-tieng-anh-pho-bien-1791. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì… This structure is...
toeic-msngoc-phan-biet-another--other--others--the-other--the-others-177PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1.   1.ANOTHER :...
toeic-msngoc-phan-biet-so-va-therefore-176"Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1.  "So" đóng vai trò...
toeic-msngoc-su-tuong-hop-giua-chu-tu-va-dong-tu-trong-tieng-anh-1711. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...
toeic-msngoc-cach-phat-am-ed-trong-tieng-anh-168Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/1. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC