CÁCH DÙNG AS IF/ AS THOUGH

GRAMMAR
cach-dung-as-if-as-though-180

CẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…)

 
Cấu trúc as if / as though trong tiếng Anh mang nghĩa   như thể.... Bài viết dưới đây mô tả  3 cấu trúc as if thường gặp trong ngữ pháp cũng như các đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh gồm: 
Cấu trúc As if/ as though diễn tả tình huống  có thật
- Cấu trúc As if/ as though diễn tả tình huống  không có thật thời hiện tại
- Cấu trúc As if/as though diễn tả tình huống  không có thật thì quá khứ hoàn thành.
 

CẤU TRÚC AS IF/AS THOUGH (Có thật)

(AS IF/AS THOUGH + real tenses)
 
Cách dùng: Cấu trúc  As if/as though + real tenses dùng với các tình huống đúng, có thật ở quá khứ, hiện tại hoặc tương lai.
 

Cấu trúc:  S + V-s/-es + as if / as though + S +V-s/-es

 
 Lưu ý:
- Nếu chủ ngữ là They/you/we/I thì động từ giữ nguyên
- Nếu chủ ngữ là He/she/it thì động từ phải thêm -s/-es.
 
Ví dụ:
He acts  as if/ as though he knows the answers. (He really knows the answers)
(Anh ta thể hiện cứ như anh ta đã biết đáp án rồi vậy - Sự thực là anh ta có biết đáp án).

CẤU TRÚC AS IF/AS THOUGH (Không có thật)

(AS IF/AS THOUGH + unreal tenses)
 
Cách dùng: Cấu trúc As if / as though dùng với các tình huống giả định (không đúng, không có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc quá khứ.), cho dù thì của câu là gì đi nữa -> Không dùng với "the present subjunctive".
 

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh: S + V-s/-es + as if / as though + S +V2/-ed

 
Lưu ý:
Động từ chính  "TO BE" sau  "AS IF/AS THOUGH" sẽ thành  "WERE" đối với tất cả các ngôi.
 

1. Cấu trúc as if / as though + past subjunctive (giả định quá khứ đơn) => tình huống giả định ở hiện tại.

 
Ví dụ:
He acts   as though/ as if he knew the answers.
(He doesn’t know the answers, he just pretend that he knows)
(Anh ta thể hiện cứ như thể anh ta biết đáp án rồi vậy - Thực tế là anh ta chả biết gì sất)
 

2. Cấu trúc as if / as though + past perfect subjunctive (giả định quá khứ hoàn thành) => tình huống giả định ở quá khứ:

 
VD1: He seemed  as if he hadn't slept for days.
        Anh ấy cứ như là đã không ngủ mấy ngày rồi.
        => It seemed that he hadn't slept for days, but he (probably) had or we don't know whether he had or not
        => Anh ấy như thể đã không ngủ mấy ngày rồi, nhưng anh ấy có thể có ngủ, hoặc chúng ta không biết là anh ấy (đã) có ngủ mấy ngày hay là không.
        => unreal tense: past perfect subjunctive => unreal past situation
 
Lưu ý: Ngoài ra cấu trúc   "AS IF/AS THOUGH"  còn được một động từ nguyên mẫu có "to" hoặc một cụm giới từ theo sau.
 
VD:  She moved her lips  as if to smile.
       They were shouting   as though in panic.

CẤU TRÚC AS IF / AS THOUGH - BÀI TẬP


Dịch nghĩa các câu sau:

CẤU TRÚC AS IF / AS THOUGH (Có thật)


  1. It doesn't look  as if the economy will improve anytime soon.
  2. I've got so much work it looks   as those I'll have to stay at home this evening.
  3. It doesn't look   as if the economy will improve anytime soon.
  4. My sister is acting so strange. When I talk to her, it's  as if she's not even listening to me.
  5. My goodness, those children are loud! It sounds  as those there's a herd of animals running around upstairs.
  6. Wow! Look at those dark clouds. It looks  as if it's going to rain.
  7. You look  as if you've seen a ghost!
  8. It looks   as though you've not met before.
  9. It's getting colder outside. It feels  as if fall has arrived.
 

CẤU TRÚC AS IF/AS THOUGH - Giả định thì hiện tại

 
  1. She walks  as if she were a supermodel.
  2. He spends money  as if he owned a bank.
  3. He boarded the airplane  as those he was a seasoned traveler.
  4. The floods were rising and it was  as if it were the end of the world.
  5. spoke to her today and it sounded  as though she was getting a cold.
  6. The airplanes were so close together it looked  as if they were going to crash!
 

Cấu trúc AS IF / AS THOUGH - Giả định quá khứ hoàn thành

 
  1. It looked  as if they had had a shock.
  2. He seemed  as if he hadn't slept for days.
  3. She felt  as if all her worries had gone.
  4. They felt  as though they had been given the wrong information.
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
toeic-msngoc-chinh-phuc-toeic-4-ky-nang-toeic-speaking-writing-200400-138CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
toeic-msngoc-lich-khai-giang-cac-lop-toeic-tai-ms-ngoc-134LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID   Be...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-18072020-133Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học:      T7  -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học:    2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
GRAMMAR
toeic-msngoc-hoc-ngu-phap-prepositional-phrases-200Prepositional PhrasesON  on schedule  on the record  on oath  on pain of  on balance  on...
toeic-msngoc-100-phrasal-verbs-you-should-know-198Phrasal verbs that you should know 1. Call off = cancel  2. Turn down = reject 3. Bring up = mention  4....
toeic-msngoc-phan-biet-made-from-made-of-made-out-of-made-with-192PHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from:  Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...
toeic-msngoc-30-cum-dong-tu-quan-trong-trong-cac-de-thi-toeic-190Cụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...
toeic-msngoc-cum-dong-tu-pho-bien-take-181Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...
toeic-msngoc-67-cau-truc-tieng-anh-pho-bien-1791. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì… This structure is...
toeic-msngoc-phan-biet-another--other--others--the-other--the-others-177PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1.   1.ANOTHER :...
toeic-msngoc-phan-biet-so-va-therefore-176"Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1.  "So" đóng vai trò...
toeic-msngoc-su-tuong-hop-giua-chu-tu-va-dong-tu-trong-tieng-anh-1711. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...
toeic-msngoc-cach-phat-am-ed-trong-tieng-anh-168Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/1. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC