67 CẤU TRÚC TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

GRAMMAR
67-cau-truc-tieng-anh-pho-bien-179

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì…

  • This structure is too easy for you to remember.  (Cấu trúc này quá dễ để nhớ với bạn)
  • He ran too fast for me to follow. (Anh ta chạy quá nhanh để tôi có thể theo kịp)

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V:  Quá… đến nỗi mà….

  • This box is so heavy that I cannot take it.  (Cái hộp này quá nặng đến nỗi tôi không thể mang đi được)
  • He speaks so soft that we can’t hear anything.  (Anh ấy nói quá nhỏ đến nỗi tôi không nghe được gì)

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V:  Q uá… đến nỗi mà…

  • It is such a heavy box that I cannot take it. (Cái hộp quá nặng đến nỗi mà tôi không thể mang đi được)
  • It is such interesting books that I cannot ignore them at all. (Những quyển sách này quá hay đến nỗi mà tôi không thể lơ đi được)

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something:  Đủ… cho ai đó làm gì…

  • She is old enough to get married. (Cô ấy đủ tuổi để kết hôn)
  • They are intelligent enough for me to teach them English. (Họ đủ thông minh để tôi dạy họ tiếng Anh)

5. Have/ get + something + done (past participle)có cái gì đó được hoàn thành

  • I had my hair cut yesterday. (Tôi đã cắt tóc hôm qua)
  • I’d like to have my shoes repaired. (Tôi muốn giày của mình được sửa)

6. It’s time + S + V (-ed, cột 2) / It’s + time + for someone + to do something: Đã đến lúc ai đó phải làm gì…

  • It is time you had a shower. (Đã đến lúc anh cần đi tắm)
  • It’s time for me to ask all of you for this question. (Đã đến lúc tôi phải hỏi tất cả các bạn câu hỏi này)

7. It + takes/took + someone + amount of time + to do something: mất bao nhiêu thời gian để làm gì đó

  • It takes me 5 minutes to get to school. ( Mất 5 phút để đến trường)
  • It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. (Hôm qua anh ta mất 10 phút để làm bài tập này)

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: ngăn cản ai/ cái gì làm việc gì đó.

     He prevented us from parking our car here. (Anh ta ngăn chúng tôi đỗ xe ở đây)

9. S + find + it + adj + to do something: thấy như thế nào khi làm việc gì đó

  • I find it very difficult to learn about English. (Tôi thấy học tiếng Anh rất khó)
  • They found it easy to overcome that problem. (Họ thấy dễ dàng vượt qua vấn đề ấy)

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing: thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì

  • I prefer dog to cat. (Tôi thích chó hơn mèo)
  • I prefer reading books to watching TV. (Tôi thích đọc sách hơn là xem TV)

11. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive): thích làm gì hơn làm gì

  • She would rather play games than read books. (Cô ấy thích chơi game hơn là đọc sách)
  • I’d rather learn English than learn Biology. (Tôi thích học tiếng Anh hơn môn sinh học)

12. To be/get Used to + V-ing: quen làm gì

  • I am used to eating with chopsticks. (Tôi đã quen với việc dùng đũa khi ăn)

13. Used to + V (infinitive): Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa

  • I used to go fishing with my friend when I was young. (Tôi từng đi câu với bạn bè khi tôi còn nhỏ)
  • She used to smoke 10 cigarettes a day. (Cô ấy từng hút 10 điếu thuốc một ngày)

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về….

  • I was amazed at his big beautiful villa. (Tôi bị ngạc nhiên về căn biệt thự tuyệt đẹp của anh ta)

15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về

  • Her mother was very angry at her bad marks. (Mẹ cô ấy đã tức giận về điểm số tồi tệ của cô ấy)

16.  Be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về…/ kém về…

  • I am good at swimming. (Tôi giỏi về bơi lội)
  • He is very bad at English. (Anh ấy kém về tiếng Anh)

17. By chance = by accident (adv): tình cờ

  • I met her in Paris by chance last week. (Tôi tình cờ gặp cô ấy ở Paris tuần trước)

18. To be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi vì…

  • My mother was tired of doing too much housework everyday. (Mẹ tôi mệt mỏi vì phải làm quá nhiều việc nhà hàng ngày)

19. Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nổi/không nhịn được làm gì…

  • She can’t stand laughing at her little dog. (Cô ấy không nhịn được cười vì chú chó nhỏ của cô ấy)

20. To be keen on/ to be fond of + N/V-ing: thích làm gì đó…

  • My younger sister is fond of playing with her dolls. (Em gái tôi thích chơi với những con búp bê)

21. To waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì

  • He always wastes time playing computer games each day. (Anh ta luôn tốn thời gian chơi game mỗi ngày)
  • Sometimes, I waste a lot of money buying clothes. (Thỉnh thoảng tôi tốn nhiều tiền để mua quần áo)

22.  Let somebody do something: để ai làm gì 

  • Let him come in. (Để anh ta vào)

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..

  • I spend 2 hours reading books a day. (Tôi dành 2 giờ để đọc sách một ngày)
  • Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year. (Năm ngoái ông Jim dành rất nhiều thời gian để đi du lịch vòng quanh thế giới)

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì…

  • My mother often spends 2 hours on housework everyday. (Mẹ tôi thường dành 2 giờ cho việc nhà mỗi ngày)
  • She spent all of her money on clothes. (Cô ấy dành hết tiền vào quần áo)

25. To give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì…

  • You should give up smoking as soon as possible. (Bạn nên bỏ hút thuốc sớm nhất có thể)

26. Would like/ want/wish + to do something: thích/muốn làm gì…

  • I would like to go to the cinema with you tonight. (Tôi muốn đi xem phim với bạn tối nay)

27. Have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm

  • I have many things to do this week. (Tuần này tôi có rất nhiều thứ để làm)

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính…mà…

  • It is Tom who got the best marks in my class. (Chính Tom là người đạt điểm cao nhất trong lớp)

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì….

  • You had better go to see the doctor. (Bạn nên đến gặp bác sĩ)

30. Hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing

  • I always practise speaking English everyday.

31. It is + tính từ + (for somebody) + to do something

  • It is difficult for old people to learn English. (Người có tuổi học tiếng Anh thì khó)

32. To be interested in + N / V_ing: Thích cái gì / làm cái gì 

  • We are interested in reading books on history.  (Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)

33. To be bored with: Chán làm cái gì

  • We are bored with doing the same things everyday. (Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)

34. It’s the first time somebody have ( has ) + PII something: đây là lần đầu tiên ai làm cái gì 

  • It’s the first time we have visited this place. (Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này)

35. To stop to do something: dừng lại để làm gì 

  • We stopped to buy some petrol. (Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng)

36. To stop doing something: Thôi không làm gì nữa 

  • We stopped going out late. (Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )

37. To mind doing something: phiền làm gì 

  • Do / Would you mind closing the door for me? (Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không?)

38. To want somebody to do something = To want to have something + PII: Muốn ai làm gì/ Muốn có cái gì được làm

  • She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )
  • = She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )

39. To be busy doing something: bận rộn làm gì

  • We are busy preparing for our exam. (Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi)

40. It’s not necessary for somebody to do something = Somebody don’t need to do something/ doesn’t have to do something: Ai không cần thiết phải làm gì

  • It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này)

41. To look forward to V-ing: Mong chờ, mong đợi làm gì 

  • We are looking forward to going on holiday. (Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )

42. To provide somebody from V-ing: Cung cấp cho ai cái gì 

  • Can you provide us with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)

43. To fail to do something: Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì

  • We failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này)

44. Would ( ‘d ) rather somebody did something: muốn ai làm gì 

  • I’d rather you stayed at home today. (Tôi muốn bạn ở nhà tối nay)

45. To be succeed in V-ing: Thành công trong việc làm cái gì

  • We were succeed in passing the exam. (Chúng tôi đã thi đỗ )

46. To borrow somethin from somebody: mượn cái gì của ai

  • She borrowed this book from the liblary. (Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện)

47. To lend somebody something: cho ai mượn cái gì

  • Can you lend me some money? (Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?)

48. To make somebody do something: bắt ai làm gì

  • The teacher made us do a lot of homework. (Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà.)

49. Try to do: cố làm gì 

  • We tried to learn hard. (Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )

50. Try doing something: thử làm gì 

  • We tried cooking this food. (Chúng tôi đã thử nấu món ăn này)

51. It is (very) kind of smb to do something: Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì

  • It is very kind of you to help me. (Bạn thật tốt vì đã giúp tôi)

52. To suggest doing something: gợi ý làm gì 

  • I suggested going for a walk. (Tôi gợi ý đi dạo một lát)

53. To make sure of something (bảo đảm điều gì) that + S + V

  • To make sure of that information is correct, I have to check many times.(Để bảo đảm chắc chắn rằng thông tin chính xác, tôi phải kiểm tra nhiều lần)

54. To remember doing: nhớ đã làm gì 

  • I remember seeing this film. (Tôi nhớ là đã xem bộ phim này)

55. To remember to do: nhớ làm gì (chưa làm cái này)

  • Remember to do your homework. (Hãy nhớ làm bài tập về nhà)

56.  To have no idea of something = don’t know about something: không biết về cái gì

  • I have no idea of this word = I don’t know this word. (Tôi không biết từ này)

57. To advise somebody to do something/not to do something: khuyên ai làm gì/không làm gì 

  • Our teacher advises us to study hard. (Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ)

58. To plan to do something: dự định/có kế hoạch làm gì 

  • We planed to go for a picnic. (Chúng tôi dự định đi dã ngoại)

59. To invite somebody to do something: mời ai làm gì 

  • They invited me to go to the cinema. (Họ mời tôi đi xem phim)

60. To offer somebody something: mời/đề nghị ai cái gì 

  • He offered me a job in his company. (Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta)

61. To rely on somebody: tin cậy, dựa dẫm vào ai 

  • You can rely on him. (Bạn có thể tin anh ấy)

62. To keep promise: giữ lời hứa 

  • He always keeps promises.( Anh ấy luôn luôn giữ lời hứa)

63. To be able to do something = To be capable of + V-ing: Có khả năng làm gì 

  • I’m able to speak English = I am capable of speaking English.( Tôi có thể nói tiếng Anh )

64. To need to do something: cần làm gì 

  • You need to work harder. (Bạn cần làm việc tích cực hơn)

65. To need doing: cần được làm

  • This car needs repairing. ( Chiếc ôtô này cần được sửa )

66. To apologize for doing something: Xin lỗi ai vì đã làm gì

  • I want to apologize for being rude to you. (Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )

67. To suggest somebody (should) do something: gợi ý ai làm gì 

  • I suggested she ( should ) buy this house. (Tôi gợi ý cô ấy mua căn nhà này)
KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
toeic-msngoc-chinh-phuc-toeic-4-ky-nang-toeic-speaking-writing-200400-138CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
toeic-msngoc-lich-khai-giang-cac-lop-toeic-tai-ms-ngoc-134LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID   Be...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-18072020-133Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học:      T7  -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học:    2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
GRAMMAR
toeic-msngoc-hoc-ngu-phap-prepositional-phrases-200Prepositional PhrasesON  on schedule  on the record  on oath  on pain of  on balance  on...
toeic-msngoc-100-phrasal-verbs-you-should-know-198Phrasal verbs that you should know 1. Call off = cancel  2. Turn down = reject 3. Bring up = mention  4....
toeic-msngoc-phan-biet-made-from-made-of-made-out-of-made-with-192PHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from:  Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...
toeic-msngoc-30-cum-dong-tu-quan-trong-trong-cac-de-thi-toeic-190Cụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...
toeic-msngoc-cum-dong-tu-pho-bien-take-181Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...
toeic-msngoc-cach-dung-as-if-as-though-180CẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…)   Cấu trúc as if / as though trong tiếng...
toeic-msngoc-phan-biet-another--other--others--the-other--the-others-177PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1.   1.ANOTHER :...
toeic-msngoc-phan-biet-so-va-therefore-176"Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1.  "So" đóng vai trò...
toeic-msngoc-su-tuong-hop-giua-chu-tu-va-dong-tu-trong-tieng-anh-1711. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...
toeic-msngoc-cach-phat-am-ed-trong-tieng-anh-168Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/1. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC