Bài 12: Giới Từ Of, To và For

GRAMMAR
bai-12-gioi-tu-of-to-va-for-59
Of
Used for belonging to, relating to, or connected with:
Được sử dụng cho thuộc về, liên quan tới hoặc có mối liên hệ tới :
  • The secret of this game is that you can’t ever win.
  • The highlight of the show is at the end.
  • The first page of the book describes the author’s profile.
  • Don’t touch it. That’s the bag of my friend’s sister.
  • I always dreamed of being rich and famous.
Được sử dụng để chỉ ra sự tham khảo:
  • I got married in the summer of 2000.
  • This is a picture of my family.
  • I got a discount of 10 percent on the purchase.
Được sử dụng để nói về số lượng hoặc con số:
  • I drank three cups of milk.
  • A large number of people gathered to protest.
  • I had only four hours of sleep during the last two days.
  • He got a perfect score of 5 on his writing assignment.
To
Được sử dụng để chỉ địa điểm, người hoặc vật mà ai đó hoặc vật gì đó di chuyển về phía hoặc hướng một thứ gì đó:
  • I am heading to the entrance of the building.
  • The package was mailed to Mr. Kim yesterday.
  • All of us went to the movie theater.
  • Please send it back to me.
Được sử dụng để chỉ ra một giới hạn hoặc một điểm kết thúc:
  • The snow was piled up to the roof.
  • The stock prices rose up to 100 dollars.
  • Được sử dụng để chỉ mối quan hệ:
  • This letter is very important to your admission.
  • My answer to your question is in this envelop.
  • Do not respond to every little thing in your life.
Được sử dụng để chỉ một khoảng thời gian hoặc một khoảng thời gian:
  • I work nine to six, Monday to Friday.
  • It is now 10 to five. (In other words, it is 4:50.)
For
Được sử dụng để chỉ ra việc sử dụng thứ gì đó:
  • This place is for exhibitions and shows.
  • I baked a cake for your birthday.
  • I put a note on the door for privacy.
  • She has been studying hard for the final exam.
Được sử dụng có nghĩa là do vì:
  • I am so happy for you.
  • We feel deeply sorry for your loss.
  • For this reason, I’ve decided to quit this job.
Được sử dụng để chỉ thời gian hoặc thời gian:
  • He’s been famous for many decades.
  • I attended the university for one year only.
  • This is all I have for today.
[Quiz 1]
Choose the correct preposition in each sentence.

1)I slept ....................(of, to, for) only two hours last night.
2)It was my first trip ....................(of, to, for) Hawaii.
3)Turn off the TV and go straight....................(of, to, for) bed.
4)This book was written ....................(of, to, for) the people who want to learn how to play a guitar.
5)I was late ....................(of, to, for) school.
6)Spencer is one ....................(of, to, for) my best friends.

View Answers
1) for
2) to
3) to
4) for
5) for
6) of

KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
toeic-msngoc-chinh-phuc-toeic-4-ky-nang-toeic-speaking-writing-200400-138CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
toeic-msngoc-lich-khai-giang-cac-lop-toeic-tai-ms-ngoc-134LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID   Be...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-18072020-133Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học:      T7  -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học:    2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
GRAMMAR
toeic-msngoc-hoc-ngu-phap-prepositional-phrases-200Prepositional PhrasesON  on schedule  on the record  on oath  on pain of  on balance  on...
toeic-msngoc-100-phrasal-verbs-you-should-know-198Phrasal verbs that you should know 1. Call off = cancel  2. Turn down = reject 3. Bring up = mention  4....
toeic-msngoc-phan-biet-made-from-made-of-made-out-of-made-with-192PHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from:  Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...
toeic-msngoc-30-cum-dong-tu-quan-trong-trong-cac-de-thi-toeic-190Cụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...
toeic-msngoc-cum-dong-tu-pho-bien-take-181Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...
toeic-msngoc-cach-dung-as-if-as-though-180CẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…)   Cấu trúc as if / as though trong tiếng...
toeic-msngoc-67-cau-truc-tieng-anh-pho-bien-1791. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì… This structure is...
toeic-msngoc-phan-biet-another--other--others--the-other--the-others-177PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1.   1.ANOTHER :...
toeic-msngoc-phan-biet-so-va-therefore-176"Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1.  "So" đóng vai trò...
toeic-msngoc-su-tuong-hop-giua-chu-tu-va-dong-tu-trong-tieng-anh-1711. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC