Bài 17: CÁCH DÙNG CỦA TÍNH TỪ KẾT THÚC BẰNG ED VÀ VING

GRAMMAR
bai-17-cach-dng-ca-tinh-tu-ket-thc-bang-ed-va-ving-64
-ed and –ing adjectives

Các tính từ thường kết thúc bằng  ‘-ed’ (e.g. ‘bored’, ‘interested’)  và các tính từ thường kết thúc bằng  ‘-ing’ (e.g. ‘boring’, ‘interesting’) thường dễ gây nhầm lẫn.

V-ED ĐƯỢC DÙNG LÀM TÍNH TỪ:

Các tính từ kết thúc bằng ‘-ed’ dùng để diễn tả cảm xúc, để nói rằng chúng ta suy nghĩ về cái gì đó như thế nào?
VD:     
I was very bored in the maths lesson. I almost fell asleep.
He was surprised to see Helen. She’d told him she was going to Australia.
Feeling tired and depressed, he went to bed.

V-ING ĐƯỢC DÙNG LÀM TÍNH TỪ:

Các tính từ kết thúc bằng ‘-ing’ DIỄN TẢ CÁI GÌ ĐÓ MÀ GÂY RA CẢM XÚC –
VD:     A boring lesson makes you feel bored.
Have you seen that film? It’s absolutely terrifying.
I could listen to him for hours. He’s one of the most interesting people. I’ve ever met. ( người thú vị - tức bản chất của anh ấy là 1 người đầy thú vị làm người khác thích thú. )
I can’t eat this! It’s disgusting! What is it?
Remember that people can be boring but only if they make other people feel bored.
He talks about the weather for hours. He’s so boring. ( Anh tà 1 người nhàm chán, hầu như không ai có hứng thú nói chuyện với anh ấy.)

MỘT SỐ TÍNH TỪ VỪA CẢ DẠNG V_ED VÀ V_ING.
amused
amusing
annoyed
annoying
confused
confusing
disappointed
disappointing
excited
exciting
exhausted
exhausting
frightened
frightening
satisfied
satisfying
shocked
shocking

Exercise: Circle the correct answer
1. Dave is ………. at the new laptop that his dad buys for him.
a. exciting                             b. excited
2. The new laptop is ………. to Dave with many interesting game.
a. exciting                             b. excited
3. Dave is very………. to hear that his dad will buy a new laptop for him.
a. surprising                         b. surprised
4. Dave is ……….   in the new laptop that he has.
a. interesting                        b. interested
5. The new laptop is ………. to Dave.
a. interesting                        b. interested
6. Dave is so………. because of working hard all day.
a. tiring                                  b. tired
7. Dave feels so ……….  because of working hard all day.
a. tiring                                  b. tired
8. Working hard all days is ………. to Dave.
a. tiring                                  b. tired
9. Firework is always ………. Dave on New Year Eve.
a. frightening                       b. frightened
10. Dave is always ………. with firework on New Year Eve.
a. frightening                       b. frightened

Solution:
1. b                    2. a                    3. b                    4. b
5. a                    6. b                    7. b                    8. a
9. a                    10. b

KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
toeic-msngoc-chinh-phuc-toeic-4-ky-nang-toeic-speaking-writing-200400-138CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
toeic-msngoc-lich-khai-giang-cac-lop-toeic-tai-ms-ngoc-134LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID   Be...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-18072020-133Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học:      T7  -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học:    2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
GRAMMAR
toeic-msngoc-hoc-ngu-phap-prepositional-phrases-200Prepositional PhrasesON  on schedule  on the record  on oath  on pain of  on balance  on...
toeic-msngoc-100-phrasal-verbs-you-should-know-198Phrasal verbs that you should know 1. Call off = cancel  2. Turn down = reject 3. Bring up = mention  4....
toeic-msngoc-phan-biet-made-from-made-of-made-out-of-made-with-192PHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from:  Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...
toeic-msngoc-30-cum-dong-tu-quan-trong-trong-cac-de-thi-toeic-190Cụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...
toeic-msngoc-cum-dong-tu-pho-bien-take-181Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...
toeic-msngoc-cach-dung-as-if-as-though-180CẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…)   Cấu trúc as if / as though trong tiếng...
toeic-msngoc-67-cau-truc-tieng-anh-pho-bien-1791. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì… This structure is...
toeic-msngoc-phan-biet-another--other--others--the-other--the-others-177PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1.   1.ANOTHER :...
toeic-msngoc-phan-biet-so-va-therefore-176"Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1.  "So" đóng vai trò...
toeic-msngoc-su-tuong-hop-giua-chu-tu-va-dong-tu-trong-tieng-anh-1711. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC