Singular and Plural Nouns
DANH TỪ DÙNG ĐỂ CHỈ VỀ NGƯỜI, VẬT HOẶC Ý TƯỞNG GÌ ĐÓ.
HẦU HẾT CÁC DẠNG DANH TỪ SỐ NHIỀU ĐIỀU THÊM S VÀO:
bottle – bottles
cup – cups
pencil – pencils
desk – desks
sticker – stickers
window – windows
NHỮNG DANH TỪ KẾT THÚC LÀ CH, X, S, HOẶC ÂM S , THÊM ES VÀO:
box – boxes
watch – watches
moss – mosses
bus – buses
NHỮNG DANH TỪ KẾT THÚC LÀ F HOẶC FE, ĐỔI F THÀNH V VÀ THÊM ES.
wolf – wolves
wife – wives
leaf – leaves
life – lives
NHỮNG DANH TỪ SỐ NHIỀU DẠNG ĐẶC BIỆT:
child – children
woman – women
man – men
mouse – mice
goose – geese
DANH TỪ KẾT THÚC BẰNG NHỮNG NGUYÊN ÂM NHƯ Y HOẶC O THÌ KHÔNG CÓ QUY TẮC:
baby – babies
toy – toys
kidney – kidneys
potato – potatoes
memo – memos
stereo – stereos
A few nouns have the same singular and plural forms.
MỐT SỐ DANH TỪ CÓ DẠNG DANH TỪ SỐ NHIỀU – SỐ ÍT TƯƠNG TỰ NHAU:
sheep – sheep
deer – deer
series – series
species – species
[Quiz 1.1]
Choose the correct form of the noun in each sentence.
1) I have three (child, children).
2) There are five (man, men) and one (woman, women).
3) (Baby, Babies) play with bottles as toys.
4) I put two big (potato, potatoes) in the lunch box.
5) A few men wear (watch, watches).
6) I put a (memo, memos) on the desk.
7) I saw a (mouse, mice) running by.
8) There are few (bus, buses) on the road today.
View Answers
[1.1]
1) children
2) men, woman
3) Babies
4) potatoes
5) watches
6) memo
7) mouse
8) buses