BÀI 10. SINGULAR AND PLURAL NOUNS DANH TỪ SỐ ÍT- SỐ NHIỀU!!!

GRAMMAR
bai-10-singular-and-plural-nouns-danh-tu-so-it-so-nhieu-57
Singular and Plural Nouns
DANH TỪ DÙNG ĐỂ CHỈ VỀ NGƯỜI, VẬT HOẶC Ý TƯỞNG GÌ ĐÓ.
HẦU HẾT CÁC DẠNG DANH TỪ SỐ NHIỀU ĐIỀU THÊM S VÀO:

bottle – bottles
cup – cups
pencil – pencils
desk – desks
sticker – stickers
window – windows
NHỮNG DANH TỪ KẾT THÚC LÀ CH, X, S, HOẶC ÂM S , THÊM ES VÀO:
box – boxes
watch – watches
moss – mosses
bus – buses
NHỮNG DANH TỪ KẾT THÚC LÀ F HOẶC FE, ĐỔI F THÀNH V VÀ THÊM ES.
wolf – wolves
wife – wives
leaf – leaves
life – lives
NHỮNG DANH TỪ SỐ NHIỀU DẠNG ĐẶC BIỆT:
child – children
woman – women
man – men
mouse – mice
goose – geese
DANH TỪ KẾT THÚC BẰNG NHỮNG NGUYÊN ÂM NHƯ Y HOẶC O THÌ KHÔNG CÓ QUY TẮC:
baby – babies
toy – toys
kidney – kidneys
potato – potatoes
memo – memos
stereo – stereos
A few nouns have the same singular and plural forms.
MỐT SỐ DANH TỪ CÓ DẠNG DANH TỪ SỐ NHIỀU – SỐ ÍT TƯƠNG TỰ NHAU:
sheep – sheep
deer – deer
series – series
species – species

[Quiz 1.1]
Choose the correct form of the noun in each sentence.
1) I have three (child, children).
2) There are five (man, men) and one (woman, women).
3) (Baby, Babies) play with bottles as toys.
4) I put two big (potato, potatoes) in the lunch box.
5) A few men wear (watch, watches).
6) I put a (memo, memos) on the desk.
7) I saw a (mouse, mice) running by.
8) There are few (bus, buses) on the road today.
View Answers
[1.1]
1) children
2) men, woman
3) Babies
4) potatoes
5) watches
6) memo
7) mouse
8) buses

KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
toeic-msngoc-chinh-phuc-toeic-4-ky-nang-toeic-speaking-writing-200400-138CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
toeic-msngoc-lich-khai-giang-cac-lop-toeic-tai-ms-ngoc-134LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID   Be...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-18072020-133Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học:      T7  -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học:    2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
GRAMMAR
toeic-msngoc-hoc-ngu-phap-prepositional-phrases-200Prepositional PhrasesON  on schedule  on the record  on oath  on pain of  on balance  on...
toeic-msngoc-100-phrasal-verbs-you-should-know-198Phrasal verbs that you should know 1. Call off = cancel  2. Turn down = reject 3. Bring up = mention  4....
toeic-msngoc-phan-biet-made-from-made-of-made-out-of-made-with-192PHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from:  Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...
toeic-msngoc-30-cum-dong-tu-quan-trong-trong-cac-de-thi-toeic-190Cụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...
toeic-msngoc-cum-dong-tu-pho-bien-take-181Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...
toeic-msngoc-cach-dung-as-if-as-though-180CẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…)   Cấu trúc as if / as though trong tiếng...
toeic-msngoc-67-cau-truc-tieng-anh-pho-bien-1791. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì… This structure is...
toeic-msngoc-phan-biet-another--other--others--the-other--the-others-177PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1.   1.ANOTHER :...
toeic-msngoc-phan-biet-so-va-therefore-176"Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1.  "So" đóng vai trò...
toeic-msngoc-su-tuong-hop-giua-chu-tu-va-dong-tu-trong-tieng-anh-1711. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC