Bài 14: Action Verbs - ĐỘNG TỪ HÀNH ĐỘNG

GRAMMAR
bai-14-action-verbs-dong-tu-hanh-dong-61
+ Action verbs express action and are the most common verbs.

Là các động từ để diễn tả hành động đó, thường được gọi là động từ thường. !

+ Action verbs need s at the end with third-person, singular subjects.

Các động từ thường cần “s”/ es theo sau với ngôi thứ ba số hoặc chủ ngữ số ít.

VD:
  • He eats bread.
  • She walks to the station.
  • It floats on the sea.
+ Negative sentences need do not, does not, or did not.

Trong câu phủ định cần “ do not, does not hoặc did not”.

VD:
  • I do not eat bread.
  • He does not eat bread.
  • You did not walk to the station.
  • It does not float on the sea.
+ Interrogative sentences begin with do, does, or did.

Trong câu hỏi thì bắt đầu với do, does hoặc did.

VD:
  • Do you eat bread?
  • Does he eat bread?
  • Does she walk to the station?
  • Did they finish it?
Do not / does not/ did not có thể được viết ngắn bằng : don’t / doesn’t hoặc didn’t.

  • I don't eat bread.
  • She doesn't walk to the station.
  • It doesn't float on the sea.
  • They didn't finish it.
NHỮNG BIẾN THỂ CỦA CÁC ĐỘNG TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG:

Affirmative Sentence Negative Sentence Interrogative Sentence
I sing a song. I do not (don't) sing a song. Do I sing a song?
You sing a song. You do not (don't) sing a song. Do you sing a song?
He (she) sings a song. He (she) does not (doesn't) sing a song. Does he (she) sing a song?
We sing a song. We do not (don't) sing a song. Do we sing a song?
They sang a song. They did not (didn't) sing a song. Did they sing a song?

[Quiz 6.1]

Correct the verb errors in the sentences below. Some sentences may be correct as is.
  1. I runs a marathon.
  2. You look sleepy.
  3. She do not dance.
  4. Does you leave today?
  5. We don't stay here.
  6. It come with rice.
View Answers
[6.1]
1) runs -> run
3) do -> does
4) Does -> Do
6) come -> comes

KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
toeic-msngoc-chinh-phuc-toeic-4-ky-nang-toeic-speaking-writing-200400-138CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
toeic-msngoc-lich-khai-giang-cac-lop-toeic-tai-ms-ngoc-134LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID   Be...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-18072020-133Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học:      T7  -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học:    2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
GRAMMAR
toeic-msngoc-hoc-ngu-phap-prepositional-phrases-200Prepositional PhrasesON  on schedule  on the record  on oath  on pain of  on balance  on...
toeic-msngoc-100-phrasal-verbs-you-should-know-198Phrasal verbs that you should know 1. Call off = cancel  2. Turn down = reject 3. Bring up = mention  4....
toeic-msngoc-phan-biet-made-from-made-of-made-out-of-made-with-192PHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from:  Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...
toeic-msngoc-30-cum-dong-tu-quan-trong-trong-cac-de-thi-toeic-190Cụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...
toeic-msngoc-cum-dong-tu-pho-bien-take-181Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...
toeic-msngoc-cach-dung-as-if-as-though-180CẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…)   Cấu trúc as if / as though trong tiếng...
toeic-msngoc-67-cau-truc-tieng-anh-pho-bien-1791. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì… This structure is...
toeic-msngoc-phan-biet-another--other--others--the-other--the-others-177PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1.   1.ANOTHER :...
toeic-msngoc-phan-biet-so-va-therefore-176"Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1.  "So" đóng vai trò...
toeic-msngoc-su-tuong-hop-giua-chu-tu-va-dong-tu-trong-tieng-anh-1711. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC