Bài 22: SO SÁNH HƠN – SO SÁNH NHẤT (Comparative and Superlative adjectives)

GRAMMAR
bai-22-so-sanh-hon--so-sanh-nhat-comparative-and-superlative-adjectives-69
Chúng ta sử dụng các tính từ so sánh  hơn để mô tả mọi người và mọi thứ:

This car is certainly better but it’s much more expensive.
I’m feeling happier now.
We need a bigger garden

Chúng ta sử dụng “than”  khi chúng ta muốn so sánh  thứ này với thứ khác :

She is two years older than me.
New York is much bigger than Boston.
He is a better player than Ronaldo.
France is a bigger country than Britain.
I’m more interested in music than sport.

Big cars that use a lot of petrol are less popular now than twenty years ago.

Khi chúng ta muốn mô cái gì đó hoặc người nào đó thay đổi như thế nào , chúng ta có thể sử dụng hai tính từ so sánh với “ and” :

The balloon got bigger and bigger.
Everything is getting more and more expensive.
Grandfather is looking older and older.

SO SÁNH NHẤT 
Superlative adjectives


Tính từ  so sánh nhất để  mô tả một người hay một thứ như có nhiều chất lượng hơn tất cả những người khác hoặc những thứ trong một nhóm:
The ‘Silver Arrow’ will be the fastest train in the world when it is built.
The most frightening film I’ve ever seen was Alfred Hitchcock’s ‘Psycho’.
What is the least expensive way of travelling in Japan?
It was the happiest day of my life.
Everest is the highest mountain in the world.
That’s the best film I have seen this year.
I have three sisters, Jan is the oldest and Angela is the youngest .

SO SÁNH HƠN HAY SO SÁNH NHẤT ? 

So sánh hơn để so sánh  một người hay vật với người khác hoặc vật khác. so sánh nhất  để so sánh một người hoặc một vật với cả nhóm mà người hoặc vật đó là một thành viên:
Joe’s older than Mike. (so sánh 1 người này với một người khác )
Sheila is the youngest girl in the family. (so sánh 1 người với toàn bộ gia đình của cô ấy )

Note : so sáng hơn : dùng “than”
Could you carry this? You’re stronger than me.
Why did you choose Robert? Marie is more experienced than him.

trong các tình huống trang trọng hơn, thay vì dùng than + túc từ , chúng ta có thể dùng “ than + đại từ nhân xưng chủ ngữ  + be”

You managed to answer the ten questions correctly? Well, you’re definitely cleverer than I am!

I preferred Henrietta to Dennis. She was always more sociable than he was.
When có 2 thành người / vật trong 1 nhóm, dùng so sánh hơn. Tuy nhiên, trong một vài tình huống , mọi người thường dùng so sánh nhất. 
Who is younger, Rowan or Tony? 
Jan and Barbara are both tall, but Jan’s the tallest. 

cách thành lập tính từ so sánh hơn và so sánh nhất . 

tính từ 1 âm tiết :  (big, cold, hot, long, nice, old, tall)

  • So sánh hơn : adj +er 
It’s colder today than yesterday.
It was a longer holiday than the one we had last year.
Sasha is older than Mark.
  • So sánh nhất : the + adj + est
I think that’s the biggest apple I’ve ever seen!
At one time, the Empire State building in New York was the tallest building in the world.
They have three boys. Richard is the oldest and Simon is the youngest.
Tính từ 2 âm tiết 
Tính từ 2 âm tiết kết thúc là y thì chuyển thành i và thêm er hoặc est vào : 
busy, busier, busiest happy, happier, happiest
easy, easier, easiest funny, funnier, funniest


We were busier last week than this week.
Are you happier now that you’ve changed your job?
That was the easiest exam I’ve ever taken.
Note :  
clever, cleverer, cleverest quiet, quieter, quietest
narrow, narrower, narrowest simple, simpler, simplest

I’ve always thought that Donald was cleverer than his brother.
This new bed is narrower than the old one.
The guest bedroom is the quietest room in the house because it overlooks the garden.
Nhấn mạnh so sánh hơn dùng :  much, a lot, far, even , rather... etc.


This food is much better than the food we had yesterday.
The town is a lot more crowded these days because of the new shopping centre.
Alex is far less intelligent than the other kids in the class.
We’ve been busier than ever at work this last month or so.
She feels a little more confident now that she’s given her first public performance.
or She feels a bit more confident … (less formal)

SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT KHÔNG CÓ QUY TẮC

Adjective Comparative Superlative
good better best
bad worse worst
little less least
much more most
far further / farther furthest / farthest

Today is the worst day I've had in a long time.
You play tennis better than I do.
This is the least expensive sweater in the store.
This sweater is less expensive than that one.
I ran pretty far yesterday, but I ran even farther today.

KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
toeic-msngoc-chinh-phuc-toeic-4-ky-nang-toeic-speaking-writing-200400-138CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
toeic-msngoc-lich-khai-giang-cac-lop-toeic-tai-ms-ngoc-134LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID   Be...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-18072020-133Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học:      T7  -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học:    2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
GRAMMAR
toeic-msngoc-hoc-ngu-phap-prepositional-phrases-200Prepositional PhrasesON  on schedule  on the record  on oath  on pain of  on balance  on...
toeic-msngoc-100-phrasal-verbs-you-should-know-198Phrasal verbs that you should know 1. Call off = cancel  2. Turn down = reject 3. Bring up = mention  4....
toeic-msngoc-phan-biet-made-from-made-of-made-out-of-made-with-192PHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from:  Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...
toeic-msngoc-30-cum-dong-tu-quan-trong-trong-cac-de-thi-toeic-190Cụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...
toeic-msngoc-cum-dong-tu-pho-bien-take-181Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...
toeic-msngoc-cach-dung-as-if-as-though-180CẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…)   Cấu trúc as if / as though trong tiếng...
toeic-msngoc-67-cau-truc-tieng-anh-pho-bien-1791. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì… This structure is...
toeic-msngoc-phan-biet-another--other--others--the-other--the-others-177PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1.   1.ANOTHER :...
toeic-msngoc-phan-biet-so-va-therefore-176"Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1.  "So" đóng vai trò...
toeic-msngoc-su-tuong-hop-giua-chu-tu-va-dong-tu-trong-tieng-anh-1711. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC