Bài 5: PRONOUN - ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH

GRAMMAR
bai-5-pronoun-dai-tu-trong-tieng-anh-52
A pronoun takes the place of a noun.

1. ĐẠI TỪ LÀ GÌ ?

Trong ngôn ngữ học và ngữ pháp, một đại từ hay đại danh từ (tiếng Latin: pronomen) là một dạng thế thay thế cho một danh từ (hoặc danh ngữ) có hoặc không có từ hạn định, ví dụ: you và they trong tiếng Anh.

Example story:

Mary is one of the heads of the ToJi Corporation. Mary works with Mr. James and Mr. James' son Tom. Mr. James and Mr. James' son Tom are experts in biochemistry. Mary, Mr. James, and Tom researched and invented a drug for cancer treatment.

BÀI VÍ DỤ TRÊN SỬ DỤNG CÁC ĐẠI TỪ:

Mary is one of the heads of the ToJi Corporation. She works with Mr. James and his son Tom. He and his son Tom are experts in biochemistry. Theyresearched and invented a drug for cancer treatment.

Personal Pronouns – ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG:

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG DÙNG ĐỂ CHỈ VỀ CON NGƯỜI

  • I go to school.
  • You are a student.
  • They are Koreans.
  • He works here.
  • We gave her food.
IT DÙNG ĐỂ ĐỀ CẬP TỚI VẬT: (VỪA LÀM CHỦ TỪ - TÂN NGỮ)
  • I drank it.
  • It is big.
  • They cut it into halves.

GHI NHỚ NHỮNG ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG SAU:


First Second Third
Male Female Neutral
Singular Subject I you he she it
Singular Object me you him her it
Singular Reflexive myself yourself himself herself itself
Plural Subject we you they
Plural Object us you them
Plural Reflexive ourselves yourselves themselves

[Quiz 4.1]

Write the correct pronoun in each blank.
  1. I ate an apple. .............was delicious.
  2. You look tired. ............. should rest.
  3. She is a teacher. I gave .............a book.
  4. They are my friends. I like ............. very much.
  5. He saw the movie. .............was fun.

View Answers
[4.1]
1) it
2) you
3) her
4) them
5) it

KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
toeic-msngoc-chinh-phuc-toeic-4-ky-nang-toeic-speaking-writing-200400-138CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
toeic-msngoc-lich-khai-giang-cac-lop-toeic-tai-ms-ngoc-134LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID   Be...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-18072020-133Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học:      T7  -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học:    2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
GRAMMAR
toeic-msngoc-hoc-ngu-phap-prepositional-phrases-200Prepositional PhrasesON  on schedule  on the record  on oath  on pain of  on balance  on...
toeic-msngoc-100-phrasal-verbs-you-should-know-198Phrasal verbs that you should know 1. Call off = cancel  2. Turn down = reject 3. Bring up = mention  4....
toeic-msngoc-phan-biet-made-from-made-of-made-out-of-made-with-192PHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from:  Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...
toeic-msngoc-30-cum-dong-tu-quan-trong-trong-cac-de-thi-toeic-190Cụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...
toeic-msngoc-cum-dong-tu-pho-bien-take-181Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...
toeic-msngoc-cach-dung-as-if-as-though-180CẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…)   Cấu trúc as if / as though trong tiếng...
toeic-msngoc-67-cau-truc-tieng-anh-pho-bien-1791. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì… This structure is...
toeic-msngoc-phan-biet-another--other--others--the-other--the-others-177PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1.   1.ANOTHER :...
toeic-msngoc-phan-biet-so-va-therefore-176"Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1.  "So" đóng vai trò...
toeic-msngoc-su-tuong-hop-giua-chu-tu-va-dong-tu-trong-tieng-anh-1711. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC