A pronoun takes the place of a noun.
1. ĐẠI TỪ LÀ GÌ ?
Trong ngôn ngữ học và ngữ pháp, một đại từ hay đại danh từ (tiếng Latin: pronomen) là một dạng thế thay thế cho một danh từ (hoặc danh ngữ) có hoặc không có từ hạn định, ví dụ: you và they trong tiếng Anh.
Example story:
Mary is one of the heads of the ToJi Corporation. Mary works with Mr. James and Mr. James' son Tom. Mr. James and Mr. James' son Tom are experts in biochemistry. Mary, Mr. James, and Tom researched and invented a drug for cancer treatment.
BÀI VÍ DỤ TRÊN SỬ DỤNG CÁC ĐẠI TỪ:
Mary is one of the heads of the ToJi Corporation. She works with Mr. James and his son Tom. He and his son Tom are experts in biochemistry. Theyresearched and invented a drug for cancer treatment.
Personal Pronouns – ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG:
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG DÙNG ĐỂ CHỈ VỀ CON NGƯỜI
-
I go to school.
-
You are a student.
-
They are Koreans.
-
He works here.
-
We gave her food.
IT DÙNG ĐỂ ĐỀ CẬP TỚI VẬT: (VỪA LÀM CHỦ TỪ - TÂN NGỮ)
-
I drank it.
-
It is big.
-
They cut it into halves.
GHI NHỚ NHỮNG ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG SAU:
|
First |
Second |
Third |
Male |
Female |
Neutral |
Singular Subject |
I |
you |
he |
she |
it |
Singular Object |
me |
you |
him |
her |
it |
Singular Reflexive |
myself |
yourself |
himself |
herself |
itself |
Plural Subject |
we |
you |
they |
Plural Object |
us |
you |
them |
Plural Reflexive |
ourselves |
yourselves |
themselves |
[Quiz 4.1]
Write the correct pronoun in each blank.
- I ate an apple. .............was delicious.
- You look tired. ............. should rest.
- She is a teacher. I gave .............a book.
- They are my friends. I like ............. very much.
- He saw the movie. .............was fun.
View Answers
[4.1]
1) it
2) you
3) her
4) them
5) it