BÀI 8: Trợ Động từ Will/Would và Shall/Should

GRAMMAR
bai-8-tro-dong-tu-willwould-va-shallshould-55
Các động từ will, would, shall, should, can, could, may, might, and KHÔNG THỂ  là động từ chính (đầy đủ). Chúng chỉ được dùng làm động từ phụ và luôn cần một động từ chính để làm theo.
Will
Được sử dụng để thể hiện mong muốn, sở thích, sự lựa chọn, hoặc sự đồng ý:
  • I will take this duty.
  • Will you stop talking like that?
Được sử dụng để diễn tả tương lai:
  • It will rain tomorrow.
  • The news will spread soon.
Được sử dụng để thể hiện khả năng :
  • This bucket will hold two gallons of water.
  • This airplane will take 200 passengers.
Được sử dụng để thể hiện sự quyết tâm, khăng khăng, hoặc kiên trì:
  • I will do it as you say.
Would (hình thức quá khứ của will)

Thường  sử dụng đi kèm với rather để thể hiện sở thích:
  • I would rather go shopping today.
  • We’d rather say something than stay quiet.
Được sử dụng để thể hiện mong muốn hoặc khao khát:
  • I would like to have one more pencil.
Được sử dụng để thể hiện sự ngẫu nhiên hoặc khả năng:
  • If I were you, I would be so happy.
Được sử dụng để diễn đạt những điều thường nhật hoặc thói quen:
  • Normally, we would work until 6 p.m.
Shall
Mainly used in American English to ask questions politely (it has more usages in British English). For the future tense, will is more frequently used in American English than shall.
Chủ yếu được sử dụng trong tiếng Anh Mỹ để đặt câu hỏi một cách lịch sự. Đối với thì tương lai, will  được sử dụng nhiều hơn trong tiếng Anh Mỹ hơn shall.
  • Shall we dance?
  • Shall I go now?
  • Let’s drink, shall we?
Thường được sử dụng trong các thiết lập cho việc thực hiện nghĩa vụ hoặc yêu cầu:
  • You shall abide by the law.
  • There shall be no trespassing on this property.
  • Students shall not enter this room.
Should (quá khứ của  shall)
Thường được sử dụng trong các chức năng phụ trợ để diễn đạt ý kiến, gợi ý, sở thích, hoặc ý tưởng:
  • You should rest at home today.
  • I should take a bus this time.
  • He should be more thoughtful in the decision-making process.
Used to express that you wish something had happened but it didn’t or couldn’t (should + have + past participle):
Được sử dụng để diễn tả rằng bạn muốn một cái gì đó đã xảy ra nhưng nó đã không hoặc không thể (should + have + past participle):
  • You should have seen it. It was really beautiful.
  • I should have completed it earlier to meet the deadline.
  • We should have visited the place on the way.
Được sử dụng để hỏi ý kiến của ai đó:
  • What should we do now?
  • Should we continue our meeting?
  • Should we go this way?
  • Where should we go this summer?
Được sử dụng để nói điều gì đó mong đợi hoặc đúng:
  • There should be an old city hall building here.
  • Everybody should arrive by 6 p.m.
  • We should be there this evening.
[Quiz 1]

Fill in the blanks using an appropriate auxiliary verb.
  1. I ................. leave now. It is too late.
  2. You ................. have seen him. His dance was amazing.
  3. ................. we have lunch together?
  4. I ................. like a cup of tea, please.
  5. .................  we read the email?
View Answers

[1]
1) should
2) should
3) Shall
4) would
5) Should

KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
toeic-msngoc-chinh-phuc-toeic-4-ky-nang-toeic-speaking-writing-200400-138CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
toeic-msngoc-lich-khai-giang-cac-lop-toeic-tai-ms-ngoc-134LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID   Be...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-18072020-133Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học:      T7  -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học:    2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
GRAMMAR
toeic-msngoc-hoc-ngu-phap-prepositional-phrases-200Prepositional PhrasesON  on schedule  on the record  on oath  on pain of  on balance  on...
toeic-msngoc-100-phrasal-verbs-you-should-know-198Phrasal verbs that you should know 1. Call off = cancel  2. Turn down = reject 3. Bring up = mention  4....
toeic-msngoc-phan-biet-made-from-made-of-made-out-of-made-with-192PHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from:  Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...
toeic-msngoc-30-cum-dong-tu-quan-trong-trong-cac-de-thi-toeic-190Cụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...
toeic-msngoc-cum-dong-tu-pho-bien-take-181Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...
toeic-msngoc-cach-dung-as-if-as-though-180CẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…)   Cấu trúc as if / as though trong tiếng...
toeic-msngoc-67-cau-truc-tieng-anh-pho-bien-1791. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì… This structure is...
toeic-msngoc-phan-biet-another--other--others--the-other--the-others-177PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1.   1.ANOTHER :...
toeic-msngoc-phan-biet-so-va-therefore-176"Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1.  "So" đóng vai trò...
toeic-msngoc-su-tuong-hop-giua-chu-tu-va-dong-tu-trong-tieng-anh-1711. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC