BÀI 9: DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC, DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

GRAMMAR
bai-9-danh-tu-dem-doc-danh-tu-khong-dem-doc-56
1. DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC: Count nouns

Can be counted as one or more.

+ Các danh từ có thể điếm được ở dạng số ít hoặc số nhiều: 

pen, computer, bottle, spoon, desk, cup, television, chair, shoe, finger, flower, camera, stick, balloon, book, table, comb, etc.
Take an s to form the plural.

+ Thêm s vào sau danh từ để trở thành danh từ số nhiều:

pens, computers, bottles, spoons, desks, cups, televisions, chairs, shoes, fingers, flowers, cameras, sticks, balloons, books, tables, combs, etc.
Work with expressions such as (a few, few, many, some, every, each, these, and the number of).

+ Thông thường đi sau các từ như: a few, few, many, some, every, each, these, and the number of

a few pens, a few computers, many bottles, some spoons, every desk, each cup, these televisions, the number of chairs, a few shoes, a few fingers, many flowers, some cameras, every stick, each balloon, these books, the number of tables, many combs, etc.

+ Hoặc đi kèm với các mạo từ như: a, an, the.

a pen, the computer, a bottle, the spoon, a desk, the cup, a television, the chair, a shoe, the finger, a flower, the camera, a stick, the balloon, a book, the table, a comb, etc.
Do NOT work with much (for example, you would never say much pens or much computers).

2. KHÔNG DÙNG MUCH VỚI DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC:


Non-count nouns

Danh từ không đếm được, thường để nói là 1 nhóm/ 1 thể loại như:

water, wood, ice, air, oxygen, English, Spanish, traffic, furniture, milk, wine, sugar, rice, meat, flour, soccer, sunshine, etc.
Work both with and without an article (a, an, or the), depending on the context of the sentence.

Có thể đi mà không có mạo từ (a, an , the ), phụ thuộc vào cấu trúc của câu.
 
Sugar is sweet.
The sunshine is beautiful.
I drink milk.
He eats rice.
We watch soccer together.
The wood is burning.

Thường đi phía sau các từ: some, any, enough, this, that, and much.

We ate some rice and milk.
I hope to see some sunshine today.
This meat is good.
She does not speak much Spanish.
Do you see any traffic on the road?
That wine is very old.

KHÔNG DÙNG: THESE, THOSE, EVERY, EACH, EITHER, NEITHER VỚI DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC.

[Quiz 2.1]

Choose all of the non-count nouns in the following list:
wine, student, pen, water, wind, milk, computer, furniture, cup, rice, box, watch, potato, wood.

KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
toeic-msngoc-chinh-phuc-toeic-4-ky-nang-toeic-speaking-writing-200400-138CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
toeic-msngoc-lich-khai-giang-cac-lop-toeic-tai-ms-ngoc-134LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID   Be...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-18072020-133Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học:      T7  -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học:    2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
GRAMMAR
toeic-msngoc-hoc-ngu-phap-prepositional-phrases-200Prepositional PhrasesON  on schedule  on the record  on oath  on pain of  on balance  on...
toeic-msngoc-100-phrasal-verbs-you-should-know-198Phrasal verbs that you should know 1. Call off = cancel  2. Turn down = reject 3. Bring up = mention  4....
toeic-msngoc-phan-biet-made-from-made-of-made-out-of-made-with-192PHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from:  Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...
toeic-msngoc-30-cum-dong-tu-quan-trong-trong-cac-de-thi-toeic-190Cụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...
toeic-msngoc-cum-dong-tu-pho-bien-take-181Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...
toeic-msngoc-cach-dung-as-if-as-though-180CẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…)   Cấu trúc as if / as though trong tiếng...
toeic-msngoc-67-cau-truc-tieng-anh-pho-bien-1791. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì… This structure is...
toeic-msngoc-phan-biet-another--other--others--the-other--the-others-177PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1.   1.ANOTHER :...
toeic-msngoc-phan-biet-so-va-therefore-176"Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1.  "So" đóng vai trò...
toeic-msngoc-su-tuong-hop-giua-chu-tu-va-dong-tu-trong-tieng-anh-1711. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC