Trợ Động Từ: Can/Could and May/Might/Must

GRAMMAR
tro-dong-tu-cancould-and-maymightmust-44
Can
Được sử dụng để thể hiện khả năng (để có thể làm điều gì đó):
  • I can make jewelry.
  • He can’t speak French.
  • Can you open this jar?
Được sử dụng để xin phép:
  • Can I use your bathroom?
  • Can I leave now?
  • Can I raise the volume?
Được sử dụng để thực hiện các yêu cầu hoặc đề xuất:
  • Can I have more napkins?
  • Can I have the bill?
  • You can take this spot if you like.
  • You can do whatever you want.
Could (quá khứ của  can)
Mô tả một khả năng mà ai đó đã có trong quá khứ:
  • I could swim when I was young.
  • You could see the boat sinking.
  • They could tell he was nervous.
Thường được sử dụng trong các chức năng phụ trợ để thể hiện phép lịch sự:
  • Could I take this jacket with me?
  • You could borrow my umbrella.
  • Could you please let me pass you?
  • Could I get you more water?
Được sử dụng để thể hiện khả năng:
  • All of them could ride in the van.
  • You could always stay at our house.
  • Could it be true?
  • This plan could really work out.
May
Được sử dụng để xin phép trang trọng:
  • May I come in?
  • May I say something now?
  • May I ask one question?
Được sử dụng để gợi ý một cái gì đó có thể:
  • She may agree with this plan.
  • They may not be happy about what happened.
  • It may shower tonight.
Might (quá khứ của May)
Used to suggest a smaller possibility than may does (actually, might is more common than may in American English):
Được sử dụng để đề xuất một khả năng ít hơn “may” (thực tế, might  là phổ biến hơn so với may trong tiếng Anh Mỹ):
  • He might have finished it.
  • I might go see a doctor.
  • I might not come this time.
  • It might be right.
  • You might have lost it.
  • The store might have been closed today.
Must

Được sử dụng để thể hiện điều gì đó được yêu cầu trang trọng hoặc cần thiết:
  • I must complete the project by this week.
  • The government must provide health care for everybody.
  • Everyone must save the natural resources of the earth.
  • The building must have a fire alarm.
  • You must answer my question right now.
Được sử dụng để chỉ ra rằng có điều gì đó rất có thể xảy ra:
  • He must be a genius.
  • You must be joking!
  • There must be an accident.
  • She must be very tired.
[Quiz 1]

Choose the right word for each blank.
  1. She .....................(can, could, may, might, must) have practiced a lot. Her performance was amazing.
  2. I can’t find my watch anywhere. I   ..................... (can, could, may, might, must) have lost it.
  3. Professor, ..................... (can, could, may, might, must) I ask a question?
  4.   .....................(can, could, may, might, must) you please lower your voice?
  5. You   ..................... (can, could, may, might, must) be kidding! How is that possible?
  6. I  ..................... (can, could, may, might, must) speak both English and Chinese fluently.
View Answers
[1]
1) must
2) might
3) may
4) could
5) must
6) can

KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
toeic-msngoc-chinh-phuc-toeic-4-ky-nang-toeic-speaking-writing-200400-138CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
toeic-msngoc-lich-khai-giang-cac-lop-toeic-tai-ms-ngoc-134LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID   Be...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-18072020-133Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học:      T7  -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học:    2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
GRAMMAR
toeic-msngoc-hoc-ngu-phap-prepositional-phrases-200Prepositional PhrasesON  on schedule  on the record  on oath  on pain of  on balance  on...
toeic-msngoc-100-phrasal-verbs-you-should-know-198Phrasal verbs that you should know 1. Call off = cancel  2. Turn down = reject 3. Bring up = mention  4....
toeic-msngoc-phan-biet-made-from-made-of-made-out-of-made-with-192PHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from:  Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...
toeic-msngoc-30-cum-dong-tu-quan-trong-trong-cac-de-thi-toeic-190Cụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...
toeic-msngoc-cum-dong-tu-pho-bien-take-181Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...
toeic-msngoc-cach-dung-as-if-as-though-180CẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…)   Cấu trúc as if / as though trong tiếng...
toeic-msngoc-67-cau-truc-tieng-anh-pho-bien-1791. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì… This structure is...
toeic-msngoc-phan-biet-another--other--others--the-other--the-others-177PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1.   1.ANOTHER :...
toeic-msngoc-phan-biet-so-va-therefore-176"Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1.  "So" đóng vai trò...
toeic-msngoc-su-tuong-hop-giua-chu-tu-va-dong-tu-trong-tieng-anh-1711. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC