Marketing: thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng
– Attract /ə’trækt/ (v)to draw by appeal: thu hút, hấp dẫ(n) lôi cuốn
– Attraction(n) attractive (adj)
– Compare /kəm’peə/ (v)to examine similarities and differences: + with (so, đối chiếu;) + to (so sánh)
– Comparison n/kəm’pærisn/. comparable /’kɔmpərəbl/(adj): có thể so sánh được
– Compete /kəm’pi:t/ (v)to strive against a rival: đua tranh, ganh đua, cạnh tranh
– Consume /kən’sju:m/ (v)to absorb, to use up: dùng, tiêu thụ
– Consumer /kən’sju:mə/(n) người tiêu dùng, người tiêu thụ: hàng hoá, thực phẩm…
– consumable /kən’sju:məbl/ (adj): có thể ăn được, có thể tiêu thụ được
– Convince /kən’vins/ (v)to bring to believe by argument, to persuade: làm cho tin làm cho nghe theo, thuyết phục
– Current (adj) Happening or existing at the present time, (adv) To be on top of things: hiện tại…
– Fad /fæd/ (n) a practice followed enthusiastically for a short time, a craze: mốt
– Inspire /in’spaiə/ (v): truyền: cảm hứng, ý nghĩ…; truyền cảm hứng cho: ai, gây cảm hứng cho (ai)
– Market (v)the course of buying and selling a product,(n) the demand for a product: giá thị trường; tình hình thị trường
– Marketing (n) marketable (adj)
– Persuade /pə’sweid/ (v)to move by argument or logic: làm cho tin; thuyết phục
– Productive (adj) constructive, high yield: sản xuất
– Satisfy /’sætisfai/ (v)to make happy: làm thoả mã(n) làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện…)