Hospitals: tổ chức từ thiện tổ chức cứu tế
– Admit /əd’mit/ (v), to permit to enter: hứa được, nhận được, có đủ chỗ cho
– Admittance(n), admission(n),
– Authorization /,ɔ:θərai’zeiʃn/(n), the act of sanctioning: sự cho quyề(n) sự cho phép
– Designate /’dezignit/ (v), to indicate or specify: chỉ rõ, định rõ
– Designation(n), designator(n),
– Escort /eskɔ:k – is’kɔ:t/ (n) a person accompanying another to guide or protect: người bảo vệ; người dẫn đường; người đi theo
– Identify /ai’dentifai/ (v), to ascertain the name or belongings of: đồng nhất hoá, coi như nhau
– Identifiable (adj), identification(n),
– Missing (n): người mất tích
– Permit /’pə:mit/ (v), to allow: cho phép
– Permissible (adj), permission(n),
– Pertinent /’pɔ:tinənt/ (adj), having relevance to the matter at hand: thích hợp, thích đáng, đúng chỗ
– Procedure /procedure/ (n) a series of steps taken to accomplish an end : thủ tục
– Result /ri’zʌlt/ (n) an outcome: kết quả
– Statement /’steitmənt/ (n) an accounting showing an amount due; a bill: sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát biểu
– Usual /’ju: u l/ (adj), ordinary, expected: thường, thông thường, thường lệ, thường dùng, dùng quen