Hãy cùng Toeic-Speaking Ms Ngọc học tên tiếng Anh các loài hoa quen thuộc rất bổ ích nha.
1. Apricot blossom / ˈæprɪkɑːt blɒsəm/ : hoa mai
2. Peach blossom / piːtʃ ˈblɒsəm/ : hoa đào
3. Rose /roʊz/ : hoa hồng
4. Jasmine /ˈdʒæzmɪn/ : hoa nhài
5. Lily /ˈlɪli/ : hoa ly
6. Lotus /ˈloʊtəs/ : hoa sen
7. Sunflower /ˈsʌnflaʊər/ : hoa hướng dương
8. Bellflower /ˈbelflaʊər/ : hoa chuông
9. Carnation /kɑːrˈneɪʃn/ : hoa cẩm chướng
10. Dahlia /ˈdæliə/ : hoa thược dược
11. Daisy /ˈdeɪzi/ : hoa cúc
12. Dandelion /ˈdændɪlaɪən/ : bồ công anh
13. Flamingo flower /fləˈmɪŋɡoʊ flaʊər/ : hoa hồng môn
14. Violet /ˈvaɪələt/ : hoa violet
15. Magnolia /mæɡˈnoʊliə/ : hoa mộc lan
16. Gladiolus /ˌɡlædiˈoʊləs/ : hoa lay ơn
17. Orchid /ˈɔːrkɪd/ : hoa lan
18. Marigold /ˈmæriɡoʊld/ : hoa vạn thọ
19. Peony /ˈpiːəni/ : hoa mẫu đơn
20. Poppy /ˈpɑːpi/ : hoa anh túc
21. Primrose /ˈprɪmroʊz/ : hoa ngọc trâm
22. Tulip /ˈtuːlɪp/ : hoa tulip
23. Tuberose /ˈtuːbəroʊz/ : hoa huệ
24. Zinnia /ˈzɪniə/ : hoa cúc ngũ sắc
25. Cockscomb /ˈkɑːks.koʊm/ : hoa mào gà
26. Bougainvillea /ˌbuːɡənˈvɪliə/ : hoa giấy
27. Daffodil /ˈdæfədɪl/ : hoa thủy tiên vàng
28. Camomile /ˈkæməmaɪl/ : hoa cúc La Mã
29. cyclamen /ˈsaɪkləmən/: Hoa anh thảo
30. cactus flower /ˈkæktəs ˈflaʊər/: Hoa xương rồng
31. camellia /kəˈmiːliə/: Hoa trà
32. chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/: Hoa cúc đại đóa
33. eglantine /ˈeɡləntaɪn/: Hoa tầm xuân
34. flamboyant /flæmˈbɔɪənt/: Hoa phượng
35. geranium /dʒəˈreɪniəm/ : Hoa phong lữ
36. gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə/: Hoa đồng tiền
37. hibiscus /hɪˈbɪskəs/: Hoa dâm bụt
38. honeysuckle /ˈhʌnisʌkl/: Kim ngân hoa
39. lilac /ˈlaɪlək/: Hoa tử đinh hương
40. peony /ˈpiːəni/: Hoa mẫu đơn
41. primrose /ˈprɪmroʊz/: Hoa anh thảo
42. moss rose /mɔːs roʊz/: Hoa mười giờ
43. Fragipani /ˌfrændʒiˈpæni/ : Hoa sứ
44. Magnolia /mæɡˈnoʊliə/: Hoa ngọc lan
45. Milk flower /mɪlk ˈflaʊər/: Hoa sữa
46. Pansy /ˈpænzi/: Hoa bướm
47. Oleander /ˌoʊliˈændər/: Hoa trúc đào
48. Azalea /əˈzeɪliə/ : Hoa đỗ quyên
49. Columbine /ˈkɑːləmbaɪn/: Hoa Bồ Câu
50. Narcissus /nɑːrˈsɪsəs/: Hoa thuỷ tiên