MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 2022

VOCABULARY TOPICS
mau-cau-giao-tiep-thong-dung-theo-chu-de-2022-210

MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ


Học ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng theo chủ đề năm 2022

KHEN NGỢI AI ĐÓ


1. She was born to...
Cô ấy sinh ra là để.
2. He's a natural.
Anh ây có tố chất
3. She could do it in her sleep.
Cô ây có thể làm việc đó ngay cả khi đang ngủ.
4. He knows it inside out. 
Anh ấy hiểu điều đó từ trong ra ngoài.
5. She knows .. like the back of her hand.
Cô ây hiểu rõ... như lòng bàn tay.

6. She's a walking encyclopedia of...
Cô ấy là cuốn bách khoa toàn thư sống về..
7. He's in a class of his own.
Anh ấy ở một đẳng câp riêng.
8. He's the best in...
Anh ấy là giỏi nhất trong việc...
9. She's very gifted.
Cô ấy rất tài năng.
10. He's a... whiz.
Anh ây là tay cừ khôi về.


NÓI VỀ TƯƠNG LAI


1. It'll happen any day now.
Nó có thể xày ra bất cứ lúc nào
2. It's right around the corner.
Điều đó sắp xảy ra rồi 
3. ... in the near future.
...trong tuơng lai gần
4. It won't happen in our lifetime.
Cả đời này thì nó cũng không xảy ra
5. It's a sign/taste of things to come.
Có vẻ như điều gì đó sắp tới rồi
6. I'm counting down the days until...
Tôi đang mong đợi từng ngày cho tới lúc...
7. Sooner or later...
Không sớm thì muộn
8. I'll get around to it.
Tôi sẽ làm điều đó (chưa rõ thời điểm)
9. I'll do it right away.
Tôi sẽ làm ngay đây
10. Time will tell.
Thời gian sẽ trả lời.

KHẢ NĂNG XẢY RA


1. I'm absolutely sure!
Tôi cực kì chắc chắn!
2. I'm positive that...
Tôi lạc quan rång...
3. I have no doubt that...
Tôi không nghi ngờ gì về việc... 
4. I'ma hundred percent certain.
Tôi dám chåc 100%.
5. I'm convinced that...
Tôi tin tưởng rằng ..
6. Chances are that...
Nhiều khả năng là..
7. Odds are that...
 Có thể là...
8. I seriously doubt it.
Tôi thực sự nghi ngờ về điều dó.
9. I don't think so. 
Tôi không nghĩ thế.
10. Probably not.
Tất nhiên là không.
11. It's not very likely.
Điều dó không khả thi cho lắm.
12. There's not much chance of that.
Không nhiều khả năng điều đó sẽ xảy ra.
13. I'd be very surprised if that happened.
Tôi sẽ rất bất ngờ nếu nó xày ra.
14. I wouldn't bet on it. 
Tôi sẽ không cược vào điều đó đâu.
15. That'll never happen.
Sẽ chẳng bao giờ xảy ra được.



THỨ GÌ THÚ VỊ


1. It's fascinating.
Thật hấp dẫn làm sao.
2. It's intriguing.
Nó thật lôi cuốn.
3. I couldn't tear myself away.
Tôi không thể rời mắt được.
4. I couldn't put it down.
Tôi không đặt xuống được (cuốn sách).
5. I was so into it, I lost track of time.
Tôi mải mê đến mức quên cả thời gian.


KHEN NGỢI


1. You look nice/ You look amazing!
Bạn trông thật tuyệt
2. What a beautiful necklace/...!
Cái vòng cổ đẹp quá!
3. I like your shirt/...
Tôi thích chiếc áo/... của bạn
4. The spaghetti is delicious.
Món mì Ý này ngon tuyệt.
5. You're a fantastic cook. 
Bạn là môt đầu bép củ khôi.
6. My compliments to the chef!
Lời tán dương dành cho dầu bếp!
7. What a nice apartment!
Căn hộ này đẹp quá!
8. You have a beautiful home.
Bạn có ngôi nhà thật lộng lẫy.
9. He's/She's so cute! 
Anh ấy/cô ấy thật dễ thương.
10. Your kids are a lot of fun.
Mấy đứa trẻ nhà bạn thật vui vẻ.



THỨ GÌ TẺ NHẠT


1. It does nothing for me.
Tôi chẳng cảm nhận được gì hết.
2. I was bored to tears.
Chán phát khóc lên được.
3. It's about as exciting as watching paint dry.
Nó rất rất nhạt nhẽo.
4. I was dying of boredom.
Tôi thấy như sẽ chết vì chán vậy.
5. I was bored to death.
Tôi chán chết đi được.


AN ỦI AI ĐÓ


1. What's the matter?
Có vấn đề gì vậy ?
2. What's wrong?
Có chuyện gì sao?
3. Are you all right?
Câu ốn cả chứ?
4. You look a bit down.
Cậu có vẻ hơi buồn.
5. Is there anything I can do to help?
Có điều gì mà tôi có thể giúp được không?

6. Cheer up! / Chin up!
Vui lên nào !/ Tươi tỉnh lên nào!
7. It's not so bad.
Cũng không quá tệ đâu.
8. Everything will be OK.
Mọi chuyên rồi sẽ ổn thôi.
9. Look on the bright side.
Hay nhìn vào mặt tích cực.
10. It's not the end of the world.
Cũng không phải là tận thế mà.


SỰ THẤT VỌNG


1. What a pity!
Tiếc quá!
2. What a shame.
Thật đáng xãu hổ.
3. How disappointing.
Thật vọng làm sao.
4. It was a real let down.
Thực sự đáng buồn.
5. It didn't live up to my expectations.
Không được như kì vọng của tôi.


KHÔNG TIN TUỞNG


1. Yeah, right.
Vậy cơ à.
2. You're kidding.
Cậu đang đùa.
3. You're pulling my leg.
Cậu đang trêu tôi.
4. That's a bit of an exaggeration.
Có đôi chút hơi quá rồi.
5. He's stretching the truth.
Anh ta đang phóng đại sự thật.

6. He's not telling the whole truth.
Anh ta đâu có nói thật hoàn toàn.
7. She's being economical with the truth.
Lời cô ta nói chẳng biết đâu là thật đâu là giả.
8. His story is fishy.
Câu chuyện của hắn hơi đáng nghi.
9. That's an outright lie.
Lời nói dối trắng trợn.
10. That's a pack of lies.
Chỉ toàn là nói xạo.


MIÊU TẢ GIỌNG NÓI


1. He yelled.
Anh ta hét lên.
2. She screamed. 
Cô ta gào thét.
3. I whispered.
Tôi thì thầm.
4. We chatted.
Chúng tôi tán gẫu.
5. He mumbled.
Anh ta lẩm bẩm trong miệng.
6. My kids whined.
Mấy đứa con tôi mè nheo.
7. He rambled.
Anh ta làm nhàm liên tục.
8. She stammered.
Cô ấy nói lắp bắp.
9. I snapped at my husband.
Tôi cãi lại chồng mình.
10. He muttered.
Anh ta cằn nhằn.


MIÊU TẢ VẺ MẶT


1. She was beaming.
Cô ấy cười rạng rõ.
2. The kids were smiling from ear to ear.
Mấy đứa trẻ cười tới tận mang tai.
3. He looked puzzled.
Anh ây trông có vẻ bối rối. 
4. She grinned.
Cô ây nhoẻn miệng cười.
5. He winced when the doctor gave him an injection.
Nó nhăn nhó khi bị bác sĩ tiêm.

6. She gave me a dirty look.
Cô ấy nhìn tôi đầy căm tức.
7. She blushed.
Cô ây đỏ mặt vì ngại ngùng.
8. His eyes were glazed over.
Mắt anh ta sáng lên.
9. Why the long face?
Sao mà ỉu xìu vậy? 
10. Her expression was unreadable.
Không biết cô ấy đang nghĩ gĩ.

CHUYẾN ĐI TỒI TỆ


1. My flight was overbooked.
Chuyến bay của tôi bị quá tải.
2. My flight was delayed/canceled.
Chuyến bay của tôi bị hoãn/bi hủy bỏ.
3. My luggage was lost.
Hành lý cua tôi bị thất lạc.
4. I was jet-lagged.
Tôi bị mệt do chênh lệch múi giờ.
5. My hotel was in a seedy area.
Khách sạn của tôi ở khu vực bất ổn.
6. I was mugged.
Tôi bị cướp.
7. The weather was miserable.
Thời tiết khi đó rất tệ hại.
8. I got the runs.
Tôi đã bị tiêu chảy
9. The place was a tourist trap.
Chỗ đó chỉ để lừa khách du lịch.
10.I couldn't wait to get back home.
Tôi chỉ muốn được về nhà.


RA QUYẾT ĐỊNH


1. I'm debating between... 
Tôi dang cân nhắc giữa..
2. I can't make up my mind.
Tôi chưa quyết định được
3. I'm on the fence.
Tôi vẫn lưỡng lự.
4. I'll take that into consideration.
Tôi sẽ cân nhắc thêm về điều đó.
5. On the other hand...
Mặt khác nữa thì...

6. I'm having second thoughts.
Tôi đang có ý khác.
7. I changed my mind.
Tôi đổi ý rồi. 
8. He convinced/persuaded me to...
Anh ta đã thuyết phục được tôi ...
9. Looking back, I know it was the right decision.
Nghĩ lại thi đó là quyết định đúng đắn.
10. It's up to you.
Điều đó tùy bạn thôi.

MUỐN AI ĐÓ CHỜ


1. Could you give me a minute? 
Có thể cho tôi 1 phút không?
2. Hang on a sec /Just a sec. 
Đợi 1 giây thôi.
3. Hold on...
Đợi tí
4. Let me see/think...
Để tôi xem nào.
5. I'll be right with you.
Tôi ra với bạn ngay đây.
6. Bear with me.
Cứ bình tĩnh.
7. That'll have to wait.
Phải chở thôi. 
8. Be patient.
Hãy kiên nhẫn di.
9. Not so fast!
Nhanh quá vậy!
10. Hold your horses!




KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
toeic-msngoc-chinh-phuc-toeic-4-ky-nang-toeic-speaking-writing-200400-138CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
toeic-msngoc-lich-khai-giang-cac-lop-toeic-tai-ms-ngoc-134LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID   Be...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-18072020-133Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học:      T7  -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học:    2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
VOCABULARY TOPICS
toeic-msngoc-cach-goi-dong-vat-khi-con-nho-va-truong-thanh-214ANIMALS - BABY Dog - Puppy /dɔːɡ/ /ˈpʌpi/ Tiger - Cub /ˈtaɪɡər/ /kʌb/ Kangaroo - Joey /ˌkæŋɡəˈruː/...
toeic-msngoc-70-cum-tu-tieng-anh-thong-dung-trong-giao-tiep-ban-nen-biet-21370 Cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp bạn nên biếtAAccording to….:  Theo…As far as i...
toeic-msngoc-tat-tan-tat-nhung-cau-chuc-mung-nam-moi-bang-tieng-anh-hay-nhat-2023-212HỌC NGAY NHỮNG CÂU CHÚC MỪNG NĂM MỚI BẰNG TIẾNG ANH HAY NHẤT 20231. Let your spirit soar and have a...
toeic-msngoc-tat-tan-tat-tu-vung-chu-de-giang-sinh-noel-211Học ngay từ vựng về giáng sinh, Noel có thể bạn chưa biết1. Christmas (Noel): lễ Giáng Sinh 2....
toeic-msngoc-tu-vung-tieng-anh-ve-nau-an-phan-so-che-nguyen-lieu-kitchen-verbs-209Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần sơ chế nguyên liệu Kitchen Verbs Add: thêm vào Break: bẻ,...
toeic-msngoc-22-cach-noi-say-good-job-ban-can-biet-208Ways to Say GOOD JOBCouldn't have done it better myself.Excellent!Fantastic!Fantastic!Keep working on it; you're...
toeic-msngoc-tat-tan-tat-cac-tu-cum-tu-di-kem-voi-do-make-va-have-phai-biet-207Bạn chưa hiểu ý nghĩa chính xác của từ, cụm từ kèm với Do, Make và Have? Bạn muốn sử dụng...
toeic-msngoc-28-cum-tu-tieng-anh-voi-keep-thuong-gap-nhat-2061. Keep (someone/something) out of somethingNgăn ai đó/ cái gì đó khỏi điều gì đó 2. Keep (something)...
toeic-msngoc-bo-tui-81-cum-tu-tieng-anh-thong-dung-can-nho-205Học những cụm từ tiếng anh thông dụng để giao tiếp chuẩn như người bản xứ PAY ...
toeic-msngoc-hoc-ngay-52-cap-tu-vung-dong-nghia-tieng-anh-thuong-gap-nhat-204Tăng cường vốn từ vựng đồng nghĩa tiếng anh để cho việc giao tiếp thuận lợi và dễ dàng...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC