Bạn chưa hiểu ý nghĩa chính xác của từ, cụm từ kèm với Do, Make và Have?
Bạn muốn sử dụng đúng cấu trúc câu trong tiếng anh với Do, Make và Have sao cho chuẩn nhất?
Đừng lo lắng, hãy xem ngay tất tần tật các từ, cụm đi kèm với Do, Make và Have bên dưới đây sẽ giúp bạn hiểu và sử dụng 1 cách dễ dàng nhất. Học ngay nhé!
I. Cụm từ đi với “Do”
1)
do one’s best: làm hết sức mình
2)
do someone a favor: giúp đỡ ai
3)
do damage (to): gây hại đến
4)
do one’s hair: làm tóc
5)
do an experiment: làm thí nghiệm
6)
do the shopping: đi mua sắm
7)
do exercises: làm bài tập, tập thể dục.
8)
do the dishes: rửa bát
9)
do someone a good turn/do someone a favor: làm việc tốt, làm ân huệ
10)
do your taxes: nộp thuế
11)
do harm: có hại, gây hại
12)
do your homework: làm bài tập về nhà
13)
do research: nghiên cứu.
14)
do the ironing/ shopping/washing, etc: ủi đồ, đi mua sắm, giặt giũ …
15)
do a/the crossword: giải ô chữ
II. Cụm từ đi với ” make”
1)
Make for (something): Di chuyển về hướng
2)
Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn
3)
Make off with: ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi
4)
Make (something) of (somebody): hiểu được ý nghĩa hay bản chất của ai hay một thứ gì đó.
5)
Make out: cố gắng để thấy ai đó hoặc cái gì đó; hay nghe về ai đó hoặc cái gì đó; hay đọc được ai đó hoặc cái gì đó
6)
Make (something) out to be: khẳng định
7)
Make up: Trang điểm/ cấu thành nên cái gì đó/ bịa ra, tạo ra một câu chuyện, thường là để lừa phỉnh hoặc bày trò giải trí
8)
Make up for (something): đền bù cho
9)
Make (something) over to (somebody): chuyển nhượng cho.
10)
Make an effort: cố gắng
11)
Make a cake: làm bánh
12)
Make a mess: làm xáo trộn, bừa bộn
13)
Make money: kiếm tiền
14)
Một số cụm từ khác thường đi cùng make:
15)
make progress:
tiến bộ
16)
make up one’s mind = make a decision:
quyết định
17)
make a contribution to:
góp phần
18)
make an impression on sb:
gây ấn tượng với ai
19)
make a habit of sth:
tạo thói quen làm gì
20)
make a living:
kiếm sống
21)
make a bed:
dọn giường
22)
make allowance for sb:
chiếu cố cho ai
23)
make a fuss over sth:
làm rối, làm ầm cái gì đó lên
24)
make friend with sb: kết bạn với ai
25)
make an effort:
nỗ lực
26)
make the most/the best of sth:
tận dụng triệt để
27)
make way for sb/sth: dọn đường cho ai, cái gì
III. Cụm từ đi với "have"
1)
have an accident: gặp tai nạn.
2)
have an argument/a row: cãi cọ
3)
have a relationship: có mối quan hệ với ai
4)
have an experience: trải nghiệm
5)
have a break: nghỉ giải lao (cũng: take a break)
6)
have a rest: nghỉ ngơi, dừng tay
7)
have a try/go: thử
8)
have difficulty (in) (doing something): gặp khó khăn
9)
have a baby: sinh em bé
10)
have a conversation/chat: nói chuyện
11)
have a party: tổ chức tiệc tùng
12)
have a problem/problems (with): gặp vấn đề, gặp khó khăn
13)
have a look: ngắm nhìn
14)
have a dream/nightmare: mơ / gặp ác mộng
15)
have fun/a good time: vui vẻ
16)
have a feeling: cảm giác rằng