1. Five fruits in the North -mâm ngũ quả miền Bắc
Mâm ngũ quả miền Bắc thường có 5 loại quả chính: Chuối, bưởi, đào, hồng, quýt.
The five fruits of the North usually have 5 main fruits: Banana, pomelo, peach, pink and tangerine.
2. Five fruits of Central Vietnam -mâm ngũ quả miền Trung
Các loại quả thường thấy có thể kể đến như là: Thanh long, chuối, dưa hấu, mãng cầu, dứa, sung, cam, quýt…
Common fruits can be mentioned as: dragon fruit, banana, watermelon, custard apple, pineapple, fig, orange, tangerine …
3. Five fruits of the South -mâm ngũ quả miền Nam
Mâm ngũ quả miền Nam thường có 5 loại quả chính: Cầu, Sung, Dừa, Đủ, Xoài.
The five fruits of the South usually have 5 main fruits: Soursop, fig, coconut, papaya, mango
60 Từ vựng tiếng anh về các loại trái cây ngày tết
1.Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
2.Fig: /fig/: sung
3.Coconut: /’koukənʌt/: dừa
4.Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
5.Mango: /´mæηgou/: xoài
6.Titty fruit /ˈtɪti fruːt / : trái dư
7.Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
8.Apple: /’æpl/: táo
9.Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
10.Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
11.Grape: /greɪp/: nho
12.Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
13.Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
14.Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
15.Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
16.Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
17.Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
18.Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
19.Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
20.Durian: /´duəriən/: sầu riêng
21.Lemon: /´lemən/: chanh vàng
22.Lime: /laim/: chanh xanh
23.Raisin: /’reizn/: nho khô
24.Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
25.Plum: /plʌm/: mận
26.Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: /ˈæ.prɪ.kɒt/
27.Peach: /pitʃ/: đào
28.Cherry: /´tʃeri/: anh đào
29.Sapota: /sə’poutə/: sapôchê
30.Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
31.Guava: /´gwa:və/: ổi
32.Pear: /peə/: lê
33.Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
34.Melon: /´melən/: dưa lưới
35.Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
36.Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
37.Longan: /lɔɳgən/: nhãn
38.Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
39.Berry: /’beri/: dâu
40.Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
41.Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
42.Persimmon: /pə´simən/: hồng
43.Tamarind: /’tæmərind/: me
44.Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
45.Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
46.Dates: /deit/: quả chà là
47.Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
48.Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
49.Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
50.Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
51.Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
52.Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
53.Cashew: /ˈkæʃuː/: hạt điều
54.Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
55.Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
56.Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: Táo Malay
57.Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
58.Almond: /’a:mənd/: quả hạnh nhân
59.Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
60.Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
Nguồn: Sưu tầm.