TỪ VỰNG ĐỒNG NGHĨA ANH - MỸ HAY GẶP TRONG TOEIC P 3, 4,7!

VOCABULARY TOPICS
tu-vung-dong-nghia-anh-my-hay-gap-trong-toeic-p-3-47-201


1.     Luật sư: Attorney (M) – Barrister, Solicitor (A)
 
2.     Hiệu sách: Bookstore (M) – Bookshop (A)
 
3.     Ô tô: Automobile (M) – Motor car (A)
 
4.     Bản mẫu có chỗ trống để điền vào: Blank (M) – Form (A)
 
5.     Danh thiếp: Calling card (M) – Visiting card (A)
 
6.     Kẹo: Candy (M) – Sweets (A)
 
7.     Cửa hàng kẹo: Candy store (M) – Sweet shop (A)
 
8.     Toa xe lửa: car (M) – coach, carriage (A)
 
9.     Ngô: Corn (M) – Maize, Indian corn (A)
 
10.   Lúa mì: grain, wheat (M) – corn (A)
 
11.   Thị sảnh: City Hall (M) – Town Hall (A)
 
12.   Bánh quy: Cracker (M) – Biscuit (A)
 
13.   Đạo diễn điện ảnh: Director (M) – Producer (A). Chú ý: ở Mỹ, producer là giám đốc, chủ rạp hát (ở Anh thì dùng manager, proprietor)
 
14.   Trung tâm doanh nghiệp thành phố: downtown (M) – city (A)
 
15.   Hiệu thuốc: Drugstore (M) – Chemist’s. Chemist’s shop (A)
 
16.   Thang máy: Elevator (M) – Lift (A)
 
17.   Xăng: Gas hay gasonline (M) – Petrol (A)
 
18.   Dầu hỏa: Kerosene (M) – Paraffin (A)
 
19.   Mùa thu: Fall (M) – Autumn (A)
 
20.   Tên (người): First name hay given name (M) – Christian name (A)
 
21.   Vỉa hè: Sidewalk (M) – Pavement (A)
 
22.   Đường sắt: Railroad (M) – Railway (A)
 
23.   Cửa hàng tự phục vụ: Supermarket (M) – Self-service shop (A).
 
24.   Sinh viên năm thứ nhất: Freshman (M) – First year student (A)
 
25.   Sinh viên năm thứ hai: Sophomore (M) – Second year student (A)
 
26.   Sinh viên năm thứ ba: Junior (M) – Third year student (A)
 
27.   Sinh viên năm cuối: Senior (M) – Last year student (A)




KHÓA HỌC - KHAI GIẢNG
toeic-msngoc-chinh-phuc-toeic-4-ky-nang-toeic-speaking-writing-200400-138CHINH PHỤC TOEIC 4 KỸ NĂNG - TOEIC SPEAKING – WRITING : 200+/400 Hiện nay, hầu hết các trường Đại...
toeic-msngoc-lich-khai-giang-cac-lop-toeic-tai-ms-ngoc-134LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOEIC-----------------------------HỌC TOEIC ONLINE- KHÔNG NGẠI COVID   Be...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-18072020-133Ngày khai giảng: 18/07/2020 Lịch học:      T7  -CN (8h- 10h30)>>> LỚP GIẢI ĐỀ...
toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học:    2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...
VOCABULARY TOPICS
toeic-msngoc-cach-goi-dong-vat-khi-con-nho-va-truong-thanh-214ANIMALS - BABY Dog - Puppy /dɔːɡ/ /ˈpʌpi/ Tiger - Cub /ˈtaɪɡər/ /kʌb/ Kangaroo - Joey /ˌkæŋɡəˈruː/...
toeic-msngoc-70-cum-tu-tieng-anh-thong-dung-trong-giao-tiep-ban-nen-biet-21370 Cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp bạn nên biếtAAccording to….:  Theo…As far as i...
toeic-msngoc-tat-tan-tat-nhung-cau-chuc-mung-nam-moi-bang-tieng-anh-hay-nhat-2023-212HỌC NGAY NHỮNG CÂU CHÚC MỪNG NĂM MỚI BẰNG TIẾNG ANH HAY NHẤT 20231. Let your spirit soar and have a...
toeic-msngoc-tat-tan-tat-tu-vung-chu-de-giang-sinh-noel-211Học ngay từ vựng về giáng sinh, Noel có thể bạn chưa biết1. Christmas (Noel): lễ Giáng Sinh 2....
toeic-msngoc-mau-cau-giao-tiep-thong-dung-theo-chu-de-2022-210MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ Học ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông...
toeic-msngoc-tu-vung-tieng-anh-ve-nau-an-phan-so-che-nguyen-lieu-kitchen-verbs-209Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần sơ chế nguyên liệu Kitchen Verbs Add: thêm vào Break: bẻ,...
toeic-msngoc-22-cach-noi-say-good-job-ban-can-biet-208Ways to Say GOOD JOBCouldn't have done it better myself.Excellent!Fantastic!Fantastic!Keep working on it; you're...
toeic-msngoc-tat-tan-tat-cac-tu-cum-tu-di-kem-voi-do-make-va-have-phai-biet-207Bạn chưa hiểu ý nghĩa chính xác của từ, cụm từ kèm với Do, Make và Have? Bạn muốn sử dụng...
toeic-msngoc-28-cum-tu-tieng-anh-voi-keep-thuong-gap-nhat-2061. Keep (someone/something) out of somethingNgăn ai đó/ cái gì đó khỏi điều gì đó 2. Keep (something)...
toeic-msngoc-bo-tui-81-cum-tu-tieng-anh-thong-dung-can-nho-205Học những cụm từ tiếng anh thông dụng để giao tiếp chuẩn như người bản xứ PAY ...
FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC