Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh
Chủ đề các tính từ cảm xúc của con người.
Học ngay 30 tính từ cảm xúc hay nhất qua
hình ảnh.
Rất dễ học và nhớ lâu nhé!
Chỉ cần 5 phút học là nhớ tất tần tật các
từ vựng rồi nhé.
Dưới dây là 30 từ vừng tính từ cảm xúc gần gũi nhất cần phải học:
1. Happy /ˈhæpi/ hạnh phúc
2. ashamed /əˈʃeɪmd/ hổ thẹn
3. sad /sæd/ buồn
4. depressed /dɪˈprest/ suy sụp
5. embarrassed /ɪmˈbærəst/ xấu hổ
6. worried /ˈwɜːrid/ lo lắng
7. exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ kiệt sức
8. enraged /ɪnˈreɪdʒ/ tức giận
9. suspicious /səˈspɪʃəs/ đáng ngờ
10. guilty /ˈɡɪlti/ tội lỗi
11. confused /kənˈfjuːzd/ bối rối
12. frustrated /ˈfrʌstreɪtɪd/ bực bội
13. ecstatic /ɪkˈstætɪk/ ngây ngất
14. disgusted /dɪsˈɡʌstɪd/ chán ghét
15. angry /ˈæŋɡri/ bực bội
16. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ tinh nghịch
17. frightened /ˈfraɪtnd/ sợ hãi
18. cautious /ˈkɔːʃəsli/ dè dặt
19. smug /smʌɡ/ tự mãn
20. confident /ˈkɑːnfɪdənt/ tự tin
21. overwhelmed /ˌəʊvərˈwelm/ choáng ngợp
22. hopeful /ˈhəʊpfl/ hy vọng
23. lonely /ˈləʊnli/ cô đơn
24. lovestruck /lʌv strʌk/ thất tình
25. jealous /ˈdʒeləs/ ghen tuông
26. bored /bɔːrd/ chán
27. surprised /sərˈpraɪzd/ ngạc nhiên
28. anxious /ˈæŋkʃəs/ lo lắng
29. shocked /ʃɑːkt/ sốc
30. shy /ʃaɪ/ nhát
Học thêm nhiều chủ đề từ vựng mới rất hay tại
đây nhé.